vanka av och an trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanka av och an trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanka av och an trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vanka av och an trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sóng, phất phơ, phấp phới, gợn sóng, vẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanka av och an

sóng

(wave)

phất phơ

(wave)

phấp phới

(wave)

gợn sóng

(wave)

vẫy

(wave)

Xem thêm ví dụ

Det finns ett gammalt skämt om en polis som är ute och patrullerar mitt i natten då han möter en man som står under en gatlykta Mannen tittar ner i marken och vankar av och an. Polisen frågar vad han gör.
Có một chuyện cười cũ về một viên cảnh sát đi tuần trong khu vực của mình vào lúc nửa đêm và anh ta tình cờ gặp một gã dưới ngọn đèn đường đang đi qua đi lại, có vẻ như đang tìm kiếm thứ gì đó viên cảnh sát hỏi anh ta. Anh đang làm gì thế?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanka av och an trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.