valda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valda trong Tiếng Iceland.

Từ valda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gây ra, gây, nguyên nhân, gây nên, sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valda

gây ra

(cause)

gây

(cause)

nguyên nhân

(cause)

gây nên

(cause)

sản xuất

(produce)

Xem thêm ví dụ

Hann benti á að „yfir milljarður manna búi núna við algera örbirgð“ og að „það hafi nært þau öfl sem valda ofbeldi og átökum.“
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Það ætti að vera okkur til huggunar ef alvarlegar syndir valda okkur enn þá mikilli hugarkvöl þótt við höfum iðrast.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Orðskviðirnir 2: 21, 22 lofa: „Hinir hreinskilnu munu byggja landið [„jörðina,“ NW]“ og þeim sem valda þjáningum og kvöl verður „útrýmt þaðan.“
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
(Jesaja 1:25) Hann greinir líka frá hópi þjóna sinna þá sem neita að láta hreinsa sig, „sem hneykslunum valda og ranglæti fremja.“
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
Í slíku ásigkomulagi leiðast margir út í siðlausa hegðun, verða ofbeldisfullir og valda banaslysum.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
Í 11. versi er valda- og áhrifamönnum, eins og konungum og dómurum, boðið að taka þátt í lofsöngnum.
Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Ef þið haldið að ábending ykkar myndi aðeins valda deilum, gætuð þið gert mál ykkar ljóst við annað tækifæri.
Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý.
Athugun sýndi að í einu Afríkulandi valda fylgikvillar fóstureyðinga meira en 72 af hundraði allra dauðsfalla meðal unglingsstúlkna.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
En af einhverjum ástæðum valda IgE mótefni, sem losa histamín, ofnæmisviðbrögðum hjá þeim sem eru sérstaklega viðkvæmir fyrir ákveðnu prótíni í fæðunni.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
(Sálmur 118:6) Satan heldur áfram að æsa til andstöðu og valda okkur þrengingum.
Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6).
Breski rithöfundurinn Richard Rees sagði: „Styrjöldin 1914 til 1918 leiddi tvær staðreyndir í ljós: Sú fyrri var að tæknin hafði náð því marki að hún gat ekki haldið áfram án þess að valda hörmungum nema því aðeins að heimurinn væri sameinaður, og sú síðari að pólitískar og félagslegar stofnanir heimsins útilokuðu einingu hans.“
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
JEHÓVA ber ekki sök á þeim erfiðleikum sem okkar eigin mistök valda okkur.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA không chịu trách nhiệm về những khó khăn mà chúng ta có thể trải qua vì những lầm lỗi chúng ta làm.
Við vildum skapa vettvang þar sem þú finnur flotta hluti valda af áhugaverðu fólki, alla á sama staðnum.
Chúng tôi muốn tạo ra một trải nghiệm mà ở đó bạn có thể tìm thấy những điều thú vị nhất do những người tuyệt vời nhất phụ trách, tất cả ở một nơi.
Rétt lífsviðurværi, að ekki valda skaða í starfi sínu.
Trong cuộc sống, hãy làm việc cho có ích, đừng lãng phí sức lực.
Leitt ađ valda ūér vonbrigđum.
Xin lỗi đã làm cô thất vọng.
Þeir geta talað með stillingu í þágu sannleikans án þess að leyfa tilfinningum að skyggja á rökhugsun eða valda óeiningu.
Vì quyền lợi lẽ thật, những người này có thể nói một cách bình tĩnh, không để các xúc cảm cản trở mình suy nghĩ một cách hợp lý hoặc gây chia rẽ.
A elskhugi getur bestride á gossamer Það idles í sumar valda tilefnislausri lofti
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
Smelltu til að flytja valda orðið neðar í listann. Orð neðar í listanum eru virkjuð seinast
Nhấn vào để di chuyển các từ đã chọn xuống phía dưới của danh sách. Các từ nằm dưới được áp dụng sau
(Jósúabók 24:15) Margir velja að gera öðrum illt og valda þannig miklum þjáningum.
(Giô-suê 24:15). Nguyên nhân của sự đau khổ là vì nhiều người chọn làm điều xấu, hại người khác.
Sveiflur í sjávarhita í Kyrrahafi valda loftslagsfyrirbærum sem kölluð eru El Niño og La Niña.
El Niño và La Niña là những tên người ta đặt cho hiện tượng khí hậu do những sự thay đổi về nhiệt độ của Thái Bình Dương gây ra.
Þannig forðast þeir samkeppnisanda sem myndi valda sundrungu, og eining þeirra er öðrum í söfnuðinum til eftirbreytni.
Do đó, họ tránh tinh thần cạnh tranh gây rối và nêu gương tốt về sự hợp nhất cho các thành viên khác của hội thánh.
Jehóva svaraði þessari auðmjúku bæn og barðist fyrir Júda með því að valda slíkri ringulreið í óvinaliðinu að menn drápu hver annan.
Đức Giê-hô-va nhậm lời cầu nguyện khiêm nhường này, Ngài đánh trận cho Giu-đa bằng cách gây hỗn loạn trong vòng quân địch để chúng chém giết nhau.
Sumir valda miklum erfiðleikum á unglingsárunum en verða síðan ábyrgir og virtir einstaklingar þegar þeir fullorðnast.
Một người trẻ có lẽ gây nhiều vấn đề lúc còn ở tuổi thanh thiếu niên và rồi khi lớn lên lại trở nên người trưởng thành biết trách nhiệm và được kính trọng.
Þegar við bjóðum áhugasömum með lítil börn á samkomur ættum við að sitja hjá þeim og bjóðast til að hjálpa ef börnin gráta eða valda ónæði.
Khi mời những người mới cùng với con họ đến nhóm họp, chúng ta nên ngồi chung với họ và đề nghị giúp trông đứa trẻ nếu nó khóc hoặc nghịch.
Slíkar kenningar valda því að margir hugsa sem svo að það sé best að reyna að fá sem mest út úr lífinu því að okkar bíði ekkert annað en dauðinn.
Những sự dạy dỗ như thế khiến nhiều người đi đến kết luận là tốt hơn nên tận hưởng đời sống, vì cuối cùng ai cũng phải chết.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.