våld trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ våld trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ våld trong Tiếng Thụy Điển.
Từ våld trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tân cử, Bạo lực, bạo lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ våld
tân cửadjective |
Bạo lựcnoun Om våld är det enda de där jävlarna förstår så ska de få se på våld! Nếu bọn khốn đó chỉ biết có bạo lực thì chúng sẽ nhận được bạo lực. |
bạo lựcnoun Om våld är det enda de där jävlarna förstår så ska de få se på våld! Nếu bọn khốn đó chỉ biết có bạo lực thì chúng sẽ nhận được bạo lực. |
Xem thêm ví dụ
Under kristenhetens inflytande sjunker världen allt djupare ner i våld och omoral. (Se paragraf 20.) Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20) |
Många ungdomar i dag är redan indragna i brottslighet, våld och drogmissbruk. Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
8 Förhållandena är rentav värre nu än före den stora översvämningen på Noas tid, då ”jorden blev uppfylld av våld”. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
Men här ser man en blockerad sida av vad som sker när man försöker nå vissa Facebook- sidor och andra webbsidor som de tillfälliga myndigheterna har bestämt kan uppmuntra till våld. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
De pratade om tabubelagda frågor som våld i hemmet. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
Lögn och våld hopar han. Nó thêm lên những lời dối trá và bạo lực. |
Även inom familjen, som bör vara en tillflyktsort där man finner naturlig tillgivenhet, har det blivit vanligt med våld och misshandel, som ibland tar sig skrämmande brutala uttryck. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Vi måste göra allt detta våld mot de fattiga olagligt. Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. |
Varför kan vi vara säkra på att det inte kommer att finnas brottslighet, våld och ondska i det framtida paradiset? Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai? |
Det är ett våld som omkullkastar offret, och ger ett evigt nederlag och förnedring. Đó là loại bạo lực khiến nạn nhân suy nhược, bị tước đoạt và tủi nhục cả đời. |
Det som följde efter valet var fruktansvärt våld, våldtäkter, och att över 1 000 personer dödades. Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. |
Ny filosofi orsakar våld inom idrott Phát hành Kinh Thánh ở Trung Quốc |
I ett land har etniskt våld blivit förknippat med sådana små religiösa grupper, och lagen kräver att alla religiösa möten skall hållas inomhus, i en gudstjänstlokal. Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng. |
Detta fick mig att tänka, om vi kunde få 70% mindre våld i Afghanistan, då kan vi mycket väl få det överallt. Và điều đó làm tôi nghĩ rằng, nếu chúng tôi có 70% ở Afghnistan, sau đó chắc chắn chúng tôi sẽ có được 70% ở bất kì đâu. |
19 Hur möter du då denna tid av våld? 19 Vậy thì bạn đương đầu với thời-kỳ hung-bạo này thế nào? |
De kände sig kränkta och var mycket upprörda för att Sikem hade dragit vanära över Israel genom att våldta Jakobs dotter,+ något som aldrig borde ha skett. Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm. |
Aldrig tidigare i människans historia har våld, spiritism och sexuell omoraliskhet exponerats i sådan omfattning. Không bao giờ trong lịch sử loài người có sự hung bạo, đồng bóng, tà thuật và tình dục vô luân được phô trương đến mức độ này. |
Det skulle aldrig falla dem in att vända andra kinden till, älska sina fiender, söka friden, förlåta eller vända sig bort från våld. Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
14 Och sålunda ser vi att hela människosläktet var afallet, och de var i brättvisans våld, ja, Guds rättvisa, som överlämnade dem åt att för evigt vara avskurna från hans närhet. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
(Johannes 12:6) Ett annat ord, lestes, syftar oftast på någon som rånar människor och brukar våld, men det kan också syfta på en revolutionär, rebell eller motståndsman. Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn. |
5 Bibeln beskriver hur ”jorden uppfylldes av våld” en gång tidigare i historien. 5 Kinh-thánh có miêu tả một thời xưa khi “thế-gian đầy dẫy sự hung-ác”. |
VÅLD I NÄRA RELATIONER OCH SEXUELLT VÅLD: FN rapporterar att en av tre kvinnor någon gång under sitt liv har blivit föremål för fysiskt eller sexuellt våld av sin partner. BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
Genom skicklig marknadsföring innehåller massmedierna massor av stoff om otillåtet sex, droger, våld och ockulta ting. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
Vi kräver av ungdomar som bor i de mest missgynnade områdena, de som hör till de fattigaste familjerna, de som går i landets sämsta skolor, de som har det tuffast på arbetsmarknaden, de som bor i områden där våld är en del av vardagen, vi kräver av dem att alltid hålla sig på rätt sida av lagen - att aldrig göra minsta misstag. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
Den utlöser ett oerhört våld och är en mycket destruktiv kraft.” Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ våld trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.