vakna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vakna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vakna trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vakna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thức, dậy lên, thức dậy, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vakna
thứcverb Jag kommer att vara vaken tre dagar i rad när orkanen slår till. Khi cơn bão đổ bộ, anh sẽ phải thức trắng cả ba ngày. |
dậy lênverb Skulle han vakna upp kommer hans berättelse om Ouroboros aldrig att bli trodd. Liệu thằng bé có làm dậy lên báo cáo về thứ chưa ai tin nổi Ouroboros; |
thức dậyverb Jag får vakna intill min drömtjej varje dag. Anh được thức dậy cạnh người trong mộng mỗi ngày. |
dậyverb Även idag, vaknade jag till barnens gråt. Hôm nay cũng vì tiếng trẻ con khóc mà dậy. |
Xem thêm ví dụ
När jag vaknade upp följande morgon på golvet hos en vän, var min enda ägodel en tandborste som jag köpt på en nattöppen stormarknad. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
När du vaknar dricker vi te innan vi slår igång motorerna. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
17 De äldste är också vakna för att främja enheten i församlingen. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
Den natten låg Sue och Jenny vakna i flera timmar och resonerade om alla möjliga bibliska ämnen, allt från Adam till Harmageddon. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
Stiles, du måste vakna. Stiles, con phải tỉnh lại. |
Och så vaknade jag nästa morgon, bakfull, skamsen utan att förstå att det var dagen som skulle förändra mitt liv för evigt. Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi. |
Vi höll oss vakna den natten ifall huset skulle börja brinna. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
Jag vaknade här. Tôi tỉnh dậy thì đã thấy ở đây. |
Nästa morgon, när jag vaknade efter alltför lite sömn, orolig för hålet i fönstret, just det, jag måste ringa hantverkaren, och det var minusgrader ute, och jag hade viktiga möten i Europa... Med all kortisol i min hjärna, kunde jag inte tänka klart, men jag visste inte att det var så, eftersom jag inte tänkte klart. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Bröderna brukade gå från bord till bord i barerna för att erbjuda gästerna exemplar av Vakttornet och En Ny Värld (nu Vakna!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
Men på söndagsmorgonen vaknade jag med en önskan att komma till kyrkan. Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ. |
En andlig stund varje dag hjälper Emmanuel och hans familj att hålla sig andligt vakna. Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn” |
Jag log tillbaka och erbjöd henne Vakttornet och Vakna! Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Till slut, 1954, vaknade någon upp och insåg att 1950 nu var ganska passé. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
Vilka saker älskar vi att vakna för att få göra, oavsett om vi får betalt eller inte, saker som andra tackar oss för? Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn? |
Hjälp för familjen: Hantera olikheter Vakna! 12/2015 Xây đắp tổ ấm: Dung hòa sự khác biệt Tỉnh Thức!, 12/2015 |
Om vi tvivlar det minsta på Jehovas säkra löften och har slumrat till andligen, är det nu hög tid att vakna till. Bạn có tin chắc Ngài sẽ thực hiện các lời hứa của Ngài không? |
4:9, 10) Tvärtom, vi försöker alltid vara vakna för andras omständigheter och beredda att hjälpa till om det behövs, även om det skulle innebära en viss uppoffring från vår sida. Thay vì thế, mỗi ngày chúng ta cố gắng chú ý đến hoàn cảnh của người khác và nhanh chóng giúp họ khi cần, dù làm thế có thể bất tiện cho chúng ta. |
Många som läser den här tidskriften och dess följeslagare, Vakna!, tycker mycket om de bilder som illustrerar det kommande paradiset på jorden. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
När du vaknar är vi på Origae-6. Khi cô thức dậy. chúng ta đã ở Origae-6 rồi. |
När du vaknar kanske vi kan diskutera din framtid, om du vill. Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô. |
En traktat och ett specialnummer av Vakna! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
Det är sannerligen mycket bättre att läsa Bibeln och alla artiklar i Vakttornet och Vakna! Tốt hơn nhiều biết bao là đều đặn đọc Kinh Thánh cũng như các bài trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Ingen odödlig själ återvände till Lasarus kropp från himmelsk lycksalighet, när han vaknade upp från döden. Không có linh hồn bất tử nào từ cõi thiên đàng bay xuống nhập vào thân thể của La-xa-rơ từ kẻ chết tỉnh lại. |
(Romarna 13:12, 14) Genom att följa tätt i Jesu fotspår kan vi visa oss vara vakna för tidens tecken, och denna andliga vaksamhet gör det möjligt för oss att få gudomligt beskydd när denna onda tingens ordning når sitt slut. — 1 Petrus 2:21. Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vakna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.