vakıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vakıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vakıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vakıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Quỹ, quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vakıf

Quỹ

noun (bir tür kurum)

Bağış yapmanın en iyi yolu olan vakıf işine başladık.
Chúng tôi bắt đầu xây dựng quỹ, đơn giản là để đưa cho tổ chức từ thiện.

quỹ

noun

Bağış yapmanın en iyi yolu olan vakıf işine başladık.
Chúng tôi bắt đầu xây dựng quỹ, đơn giản là để đưa cho tổ chức từ thiện.

Xem thêm ví dụ

CA: Ya da vakıfla ilişkide bulunabilirler.
CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ."
Bu nedenle, yerel su vakıflarıyla çalışarak bunu yapmaya özendirici bir teşvik yarattık.
Vì thế, sau khi làm việc với những xí nghiệp nước địa phương, chúng tôi tạo ra động cơ cần thiết.
Son olarak, birçok insan bu sırra vakıf değil, ama karalama en büyük kültürel değerlerimizden bazılarına öncülük etmiştir.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
Akrabalarımızadan hediye almak yerine para yardımı yapmalarını istedik. böylece bir vakıf kuracak kadar bir birikimimiz olabilecekti.
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
Birkaç vakıf yöneticisinin bunu paylaşmasını istiyorum.
Tôi sẽ xin vài ủy viên đóng góp.
Her zaman ruhi düşünüşümüzü korumalı ve Tanrı’nın teşkilatı tarafından sağlanan son bilgilere vakıf olmalı ve bunu hemen uygulamalıyız.
Chúng ta phải luôn luôn duy trì tình trạng thiêng liêng của chúng ta, đi thật gần với những tin tức mới nhất mà tổ chức của Đức Chúa Trời cung cấp và săn sàng áp dụng các tin tức ấy.
Bir asır once hayırseverliğin tekrar keşfinde vakıf modeli gerçekten keşfedildiğinde, kendilerini yanlış tarafta olduklarını düşünmediler.
Khi lòng bác ái được định nghĩa lại một thế kỷ trước, khi các hình thức nền tảng thực sự được phát minh, họ không hề nghĩ rằng chính họ đang đứng nhầm phía.
Bu yüzyılda biyonik alanındaki temel ilerlemelerden hareketle teknolojik gelişmiş bir insan deneyimi için teknolojik vakıflar kuracağız ve engelliliği sona erdireceğiz.
Thật vậy, với những tiến bộ cơ bản của ngành sinh kỹ thuật trong thế kỷ này, chúng ta sẽ thiết lập nền tảng công nghệ để nâng cao tầm với cảm nhận con người, và chúng ta sẽ chữa lành sự tàn tật.
Vakıf ayrıca Sinyoung Araştırma Fonu gibi akademik araştırmaları destekleyerek sanayi ve akademik kurumlar arasında kooperatif düzenlemeleri başlattı.
Quỹ Asan cũng khởi động sự sắp xếp hợp tác giữa nền công nghiệp và các viện nghiên cứu bằng cách hỗ trợ nghiên cứu khoa học như Quỹ Nghiên cứu Sinyoung.
Müjdeci, elindeki kitap veya Seri kitaplarında ele alınan çok farklı konulara vakıfsa, iyi haberi değişik noktaları sohbet konusu yaparak sunabilir.
Nhờ biết rõ nhiều loại đề tài khác nhau đăng trong các sách báo hiện hành, người tuyên bố có thể sẵn sàng trình bày tin mừng một cách linh động.
Williamsburg'de dolanan, şu herkese sempati duyan, liberal, vakıf fonlu hipster'lardan beter.
Hắn ta còn tệ hơn một tên theo chủ nghĩa tự do, ăn mặc sến rện đi lang thang quanh Williamsburg.
Ivy League (Sarmaşık Birliği), ABD'nin kuzeydoğusundaki sekiz vakıf üniversitesinin oluşturduğu birlik.
Ivy League hay Liên đoàn Ivy là một liên đoàn thể thao bao gồm tám cơ sở giáo dục đại học ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ.
Bu nedenle, bu vakıftaki yetkililer “hafif ateşi düşürmenin gereksiz olduğunu ve çocuğunuzun doğal iyileşme mekanizmasının çalışmasını engelleyebileceğini” söylüyorlar.
Do đó, viện nghiên cứu trên cũng cho biết thêm: “Khi sốt nhẹ, việc hạ nhiệt không cần thiết mà còn có thể làm cản trở tiến trình phục hồi tự nhiên của cơ thể ”.
Artistler, politikacılar, pop starlar, papazlar, CEO'lar, NGO'lar, vakıflar, öğrenci kulüpleri.
Những người nghệ sỹ, chính trị gia, ngôi sao nhạc pop, linh mục, CEO, tổ chức phi chính phủ, hội phụ huynh, hội học sinh.
Yüksek öğrenim kurumlarına gittiler, daha fazla baskı ve yıkım aracı düşünmekten başka işe yaramayan beyin takımları ve vakıflar kurdular.
Họ tham khảo ý kiến các đại học và lập ra các cơ sở và các nhóm chuyên gia cố vấn. Nhưng những người này chỉ nghĩ ra thêm những cách để áp bức và tàn phá.
Rhine’ın doğumunun yüzüncü yılı olan 1995’te sözkonusu vakıf adını “the Rhine Research Center” olarak değiştirdi.
Vào năm 1995, nhân 100 năm ngày sinh của Rhine, FRNM đã được đổi tên thành Rhine Research Center (Trung tâm Nghiên cứu Rhine).
Bağış yapmanın en iyi yolu olan vakıf işine başladık.
Chúng tôi bắt đầu xây dựng quỹ, đơn giản là để đưa cho tổ chức từ thiện.
Aslında, Sylvia Brown bir istisna, şu anlamda bir istisna. James Randi Eğitim Vakfı, benim kurduğum vakıf, bir milyon dolarlık bir ödül vaadediyor.
Giờ thì, Sylvia Browne là một ngoại lệ, ngoại lệ về một điều, Quỹ Giáo dục James Randi, tổ chức của tôi, trao giải một triệu đô có thể quy đổi được.
Ve bu işi yapabilecek ve destekleyebilecek küçük bir organizasyona sahip olmak için 2005'te New York Kök Hücre Vakıf Labaratuarı'nı kurduk.
Và vậy, vào năm 2005, chúng tôi đã xây dựng Phòng Thí nghiệm Tế bào gốc New York, để chúng ta có một tổ chức nhỏ chuyên về vấn đề này và hỗ trợ cho nó.
Vakıf, Wayne Yatırımın kârlarıyla destekleniyordu.
Quỹ này được duy trì dựa trên lợi nhuận của Tập đoàn Wayne
Her gün 10 çocuk bu vakıf sayesinde kurtulmaktadır.
Hàng năm có khoảng 100 nhà khoa học được trao giải này.
Onu, Los Angeles'a, Monies kültürünü korumak için destek arayan bir vakıf yöneticisiyle tanıştırmaya götürdüm.
Tôi đem ông ấy đến Los Angeles để gặp một số nhà tổ chức để kêu gọi hỗ trợ tài chính cho việc bảo tồn nền văn hóa của họ.
Eğer paranız varsa, tüm dünyada mültecilerin hayatlarını değiştirmeye çalışan vakıflara bağışlayın.
Nếu bạn có tiền, hãy làm từ thiện điều đó tạo ra sự khác biệt cho người tị nạn trên khắp thế giới
Vakıf fonu mu acaba?
Nhà đầu tư đa dạng?
Yaklaşık on sene kadar önce, eşim ve ben, hayır işleri için bir vakıf kurduğumuz zamanlarda, Afganistan'daki yüzseksen fit uzunluğundaki muhteşem Bamiyan Buda Heykelleri Taliban tarafından tahrip edildi.
Khoảng 10 năm trước, tôi và vợ bắt đầu một tổ chức từ thiện, và ngay lúc đó, những tượng phật lớn ở Bamiyan, cao 180 feet ở Afghanistan, bị bọn Taliban làm cho nổ tung.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vakıf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.