vaka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaka trong Tiếng Iceland.
Từ vaka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thức dậy, thức, dậy lên, dậy, đánh thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaka
thức dậy(awake) |
thức(awake) |
dậy lên(awake) |
dậy(awake) |
đánh thức(awake) |
Xem thêm ví dụ
21 En sannlega segi ég yður, að sá tími kemur, er þér munuð engan konung hafa né stjórnanda, því að ég mun verða akonungur yðar og vaka yfir yður. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
9 Til að leggja áherslu á að lærisveinarnir þyrftu að vaka líkti Jesús þeim við þjóna sem bíða þess að húsbóndinn komi heim úr brúðkaupi sínu. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
Síðar sömu nótt bað Jesús þá Pétur, Jakob og Jóhannes að vaka en þeir sofnuðu samt. Jesús var skilningsríkur gagnvart veikleikum þeirra. Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông. |
Sælir eru þeir sem vaka! Phước cho những ai tỉnh thức! |
Með því að vaka alla nóttina. Ông nên thức suốt đêm. |
Það er vel við hæfi eins og Páll skrifaði: „Hlýðið leiðtogum yðar og verið þeim eftirlátir. Þeir vaka yfir sálum yðar og eiga að lúka reikning fyrir þær. Verið þeim eftirlátir til þess að þeir geti gjört það með gleði, ekki andvarpandi. Það væri yður til ógagns.“ Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
„Hlýðið leiðtogum yðar og verið þeim eftirlátir. Þeir vaka yfir sálum yðar og eiga að lúka reikning fyrir þær.“ — HEBREABRÉFIÐ 13:17. “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình” (HÊ-BƠ-RƠ 13:17). |
Veistu ađ börnin ūín eru ūau einu sem ég passa sem vilja vaka eftir pabba sínum. Cô có biết trong những đứa trẻ cháu trông, chỉ có mỗi con cô... muốn thức chờ bố về nhà không? |
Samkvæmt Sálmi 32:8 sagði Jehóva við Davíð: „Ég vil gefa þér ráð, vaka yfir þér.“ Theo Thi-thiên 32:8, Đức Giê-hô-va phán với Đa-vít: “Mắt ta sẽ chăm-chú ngươi mà khuyên-dạy ngươi”. |
Postulum Drottins er skylt að vaka yfir, aðvara og liðsinna þeim sem leita svara við spurningum lífsins.“ Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.” |
Í stað þess að vaka með meistara sínum létu þeir ófullkomleikann ráða ferðinni og sofnuðu. Thay vì canh chừng cho Thầy của mình, họ đã chiều theo mong muốn của xác thịt và ngủ gục. |
Mennirnir láta greinilega í veðri vaka að þeir þurfi að leggja afar áríðandi mál fyrir Daríus. Hiển nhiên, những người này làm ra vẻ họ có một vấn đề thượng khẩn cần trình lên Đa-ri-út. |
(Galatabréfið 6:1) Gríska orðið, sem þýtt er „vaka yfir“, merkir bókstaflega „að neita sér um svefn“. (Ga-la-ti 6:1) Từ Hy Lạp được dịch là “tỉnh-thức” có nghĩa đen là “không ngủ”. |
16 Að ,vaka‘ er annað og meira en að ætla sér bara að gera það. 16 Để “luôn tỉnh thức” về thiêng liêng, chúng ta phải làm nhiều hơn là chỉ có những ước muốn tốt. |
15 Ófullkomleikinn getur gert okkur erfitt að vaka. 15 Sự bất toàn có thể làm suy giảm lòng quyết tâm của chúng ta trong việc giữ tỉnh thức. |
Mörg þeirra geta strax sagt þér hversu gömul þau þurfa að vera til að mega fara ein yfir umferðargötu, vaka lengur á kvöldin eða keyra bíl. Nhiều em có thể nói ngay là em phải đợi tới mấy tuổi mới được phép băng qua đường một mình, được thức khuya hoặc được lái xe. |
1:11, 12 — Af hverju er „möndluviðargrein“ sett í samband við það að Jehóva skuli vaka yfir orði sínu? 1:11, 12—Tại sao việc Đức Giê-hô-va tỉnh thức giữ lời Ngài phán lại liên quan đến “một gậy bằng cây hạnh”? |
Af hverju ríður meira á nú en nokkru sinni fyrr að vaka? Tại sao việc chúng ta phải thức canh ngay bây giờ là khẩn trương hơn bao giờ hết? |
Já, aðalábyrgð þeirra er að vaka yfir sauðunum, vernda þá og halda þeim innan hjarðarinnar. Đúng vậy, trách nhiệm đầu tiên của họ canh chừng và che chở các chiên, giữ cho chiên ở trong bầy. |
Hvers vegna verðum við að reiða okkur á Jehóva til að vaka og vera algáð? Tại sao chúng ta phải tin cậy vào Đức Giê-hô-va để được Ngài giúp chúng ta giữ tâm trí minh mẫn? |
„Augu Drottins eru alls staðar,“ segir þar, „og vaka yfir vondum og góðum.“ Kinh Thánh nói: “Con mắt Đức Giê-hô-va ở khắp mọi nơi, xem-xét kẻ gian-ác và người lương-thiện” (Châm-ngôn 15:3). |
Ég ætla ekki ađ vaka í alla nķtt út af ūessu pķstvagnsráni... Suốt đêm tôi đã không được ngủ vì cái vụ cướp xe ngựa đó rồi... |
3 Börn í hamingjusamri fjölskyldu vita að foreldrarnir annast þau ef þau veikjast og skiptast jafnvel á að vaka yfir þeim næturlangt. 3 Trong một gia đình hạnh phúc, con cái biết cha mẹ sẽ săn sóc mình khi bệnh hoạn, có lẽ thay phiên nhau thức ngồi cạnh giường cả đêm. |
Jesús var vel kunnugur spádómi Daníels um ‚endalokatímann‘ og fylgdi eftir sínum mikla spádómi með því að hvetja lærisveina sína til að ‚vaka.‘ — Lúkas 21:36. Vì quen thuộc với lời tiên tri của Đa-ni-ên nói về “kỳ cuối-cùng” nên Giê-su tiếp tục lời tiên tri quan trọng của chính ngài bằng cách thúc giục môn đồ của ngài phải “tỉnh thức” (Lu-ca 21:36). |
(Jobsbók 1:16) Það var djöfulleg illska að láta í veðri vaka að Guð bæri sök á slíkri ógæfu og léti hana jafnvel koma yfir þjón sinn. Thật là quỉ quyệt thay khi hắn làm ra vẻ như Đức Chúa Trời giáng tai họa trên chính tôi tớ của Ngài! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.