vahşi yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vahşi yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vahşi yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vahşi yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Loài hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vahşi yaşam

Loài hoang dã

Xem thêm ví dụ

Orda çalışan Vahşi Yaşamı Koruma Topluluğuna 1995 te katıldım
Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
Bugün ülkemizin yarısından fazlası, doğal parklar, doğal rezervler ve vahşi yaşam koruma alanları olarak koruma altında.
Hiện nay có hơn phân nửa đất nước được đưa vào diện bảo vệ, là các công viên quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và các khu bảo tồn động vật hoang dã.
Ama dünya üzerindeki en büyük vahşi yaşam toplamını filme almaya gittiklerinde böyle bir sorun olmayacaktı.
Nhưng chắc chắn điều này sẽ không là gì khi họ lên đường để quay một trong những nơi tập trung vĩ đại nhất các đời sống hoang dã trên trái đất.
Ve aslında, vahşi yaşamda, aynı stratejiyi uygulayan belli balık türleri var.
Và thật ra, trong thế giới hoang dã, một số loài cá đã làm theo chiến lược này.
Güney Afrika Vahşi Yaşam Bakanlığından değilim.
Tôi chỉ không phải là người sống vì thiên nhiên hoang dã châu Phi.
Örneğin, bir fare, vahşi yaşamda bir yıldan daha fazla zor yaşar.
Ví dụ, một con chuột khó có thể sống hơn một năm trong tự nhiên.
Normalde balık ve diğer vahşi yaşamı desteklerler.
Chúng là nơi cá và các động vật hoang dã khác sinh sôi,
Sebebiyse zehirleniyorlar. İnsan ve vahşi yaşam arasındaki savaştan dolayı zehirleniyorlar.
Lí do là chúng đang bị đầu độc, chúng bị đầu độc vì có những sự tranh giành giữa con người-và thế giới hoang dã.
Washington Eyaleti Balık ve Vahşi Yaşam Kurumu ile çalıştık.
Họ bị giữ trong những phòng giam trống trơn như thế này 23 tiếng mỗi ngày.
8 Vahşi Yaşam
8 Phỏng vấn
Hikaye 1996 yılında başlıyor bir vahşi yaşam fotoğrafçısının bu fotoğrafı çekmesiyle Tazmanya canavarını yüzünde kocaman bir tümörle.
Câu chuyện bắt đầu vào năm 1996 khi một nhà nhiếp ảnh về đời sống hoang dã đã chụp được tấm hình này của một con Tasmanian devil có một khối u lớn trên mặt.
Ve birçok insan Doğu Afrika'yı bunlarla tanıyor: vahşi yaşam, filler, vesaire.
Và đó là điều nhiều người biết đến Đông Phi với cuộc sống hoang dã, những chú voi, và nhiều nữa.
Granada Adacıkları tropikal bitkiler ve vahşi yaşam açısından çok zengindir.
Quần đảo Granada là vùng giàu các loài cây nhiệt đới và động vật hoang dã.
Bunun aynısını Afrika'nın diğer bölgelerinde tekrarlıyoruz. Özellikle yüksek nüfus baskısı gözlediğimiz vahşi yaşam alanları yakınlarındaki yerleşimlerde.
Chúng tôi đang cho sao chép nó ở các vùng khác của Châu Phi, quanh những khu vực hoang dã khác nơi đang phải đối mặt với sức ép dân số nặng nề.
Demek istediğim; eğer burada çok fazla canlı insanımız olsaydı burası vahşi yaşam olmazdı öyle değil mi?
Ý tôi là nếu ta còn có nhiều người còn sống ở đây, nó sẽ không gọi là Đồng Hoang, đúng không?
Alıp başını vahşi yaşama gittiğini duyduk.
Chúng tôi nghe anh tự dấn thân vào hoang dã
Shyam onu vahşi yaşama geri götürebilir.
Shyam có thể thả nó về tự nhiên.
Vahşi yaşamı koruma topluluğu da daha çok bitkilerle ilgileniyordu Buna 70 dolarla başladım
Tôi bắt đầu với 70 đô, và bắt đầu gây quỹ tại những nơi tôi đã tới.
Fakat gün batımları, vahşi yaşam ve uzaklık kesinlikle nefes kesiciydi.
Nhưng mặt trời lặn, cuộc sống hoang giã, và sự hẻo lánh mới thật sự choáng ngợp.
İnce bir çimen duvarından başka hiçbir koruması yok ve yerel vahşi yaşama iyi uyum sağladığını umut etmesi gerek.
Anh ta không có gì bảo vệ ngoại trừ một lớp cỏ mỏng, và phải hy vọng anh ta giấu mình như con thú địa phương.
Bu yüzden bu çayırlıklar, gezegenimizdeki en büyük vahşi yaşam toplantılarına sahne olurlar.
Nên đồng cỏ mang lại một sàn diễn cho sự tụ tập vĩ đại nhất trên hành tinh trái đất.
60 yıl belki daha da fazla yaşıyorlar, yine de vahşi yaşamda pek çoğunun 60 yaşını bulamadığını düşünüyoruz.
Chúng có thể sống đến 60 tuổi hoặc hơn, mặc dù chúng tôi nghĩ hầu hết bọn chúng có thể không sống tới 60 trong tự nhiên.
ABD Balık ve Vahşi Yaşam Servisi'nden gelen bir özel ajanım.
Tôi là nhân viên Sở nghiên cứu về Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ.
Geleneksel bir vahşi yaşam ekibi yola çıkıp vahşi kartalları çok daha yakından filme aldı.
Một đội quay các đời sống hoang dã truyền thống lên đường để quay đại bàng hoang dã gần hơn bao giờ hết.
Neden bunlar ABD Balık ve Vahşi Yaşam Servisi'ni ilgilendirsin ki?
Chuyện này liên quan gì đến tới Sở Bảo Vệ Cá và Thú Hoang Hoa Kỳ?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vahşi yaşam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.