vadi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vadi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vadi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ vadi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thung lũng, Thung lũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vadi
thung lũngnoun Tek giriş yolu vadi tabanından. Ana yol batıya doğru gidiyor. Lối vào duy nhất là đồng bằng thung lũng, vào đường chính và ra hướng Tây. |
Thung lũng
Vadi Lordları her zaman tepe kabilelerinin ağızlarına sıçmışlardır. Các lãnh chúa Thung Lũng luôn phỉ nhổ lên các tộc người thượng. |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte, Petrus şunları söyledi: “Bazılarının gecikmek zannettikleri gibi Rab vadi hakkında gecikmez, fakat bazılarının helâk olmalarını istemiyerek ancak bütün insanlar tövbeye dönsünler diye, sizin hakkınızda tahammül ediyor. Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. |
MOZAMBİK’İN kuzeyinde, kimi gür bitki örtüsüyle kaplı kimi de kayalık olan güzel dağlarla çevrili yemyeşil bir vadi uzanır. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
Vadiden çıkmak için ne istiyorsun? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
Bu vadi üzerinde hak iddia edebilir mi? Lão có quyền hành gì trên hẽm núi của anh không? |
Dağların arasında, bir vadide bile alçaktan uçabilirsin. Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được. |
Yehova’nın Vadisinde Kalın ve Korunun Gözcü Kulesi, 15/2/2013 Hãy ở trong trũng an toàn của Đức Giê-hô-va Tháp Canh, 15/2/2013 |
Onların hatırına, burayı bırak, tekrar atına atla ve konvoyumuzu Oregonda Willamette vadisine götür. Hãy vì họ mà rời khỏi chỗ này, leo lên ngựa một lần nữa và đưa đoàn người của tôi tới thung lũng Willamette ở Oregon. |
Vadi'ye gidiyoruz. Chúng ta đang tới Vale. |
6 Şimdi bütün bunlar babam, Lemuel adını verdiği vadide çadırda kalırken söylendi ve oldu. 6 Này, tất cả những sự việc này đều đã được nói và làm khi cha tôi còn ở trong lều trong thung lũng mà ông đặt tên là Lê Mu Ên. |
Büyük Vadi yi hiç görmemişti, ama kalbi ona yakın olduğunu söylüyordu. Cậu ta chưa bao giờ thấy Thung Lũng Lớn nhưng trái tim mách bảo chúng đang ở gần lắm rồi. |
(b) Ölüler diyarı ve Hinnom Vadisinde olanlara ne olacak? (b) Những người ở trong âm phủ có triển vọng nào, còn những người ở trong Ghê-hen-na thì sao? |
32 Ve geri kalanları da Sidon ırmağının batı yakasındaki batı vadisine ve Manti ülkesinin sınırlarına dek gizledi. 32 Và số quân còn lại ông cho ẩn nấp trong thung lũng phía tây, nằm về hướng tây sông Si Đôn và xuống tận tới biên giới xứ Man Ti. |
Bu verimli vadiyle, Yeruşalim’in güney doğusuna uzanan ve Ölü Deniz’de biten Kidron Vadisi kastedilmiş olabilir. Trũng này có thể là Trũng Xết-rôn, chạy dài từ vùng đông nam Giê-ru-sa-lem đến Biển Chết. |
Bu şeyle vadiden nasıl geçeceğiz? Chính xác thì thứ này làm thế nào đưa ta qua hẻm núi? |
Vadideki Salt Spring adlı bir yerde 1850’de az miktarda altın bulundu. Đến năm 1850, người ta chỉ tìm được một ít vàng trong thung lũng tại Salt Spring. |
Buzlanmadan önce dağ vadileri suyun aşağı doğru aşındırmasıyla oluşan V şekline sahip olurlar. Trước khi sông băng hình thành, các thung lũng vùng núi có hình dạng chữ “V” đặc trưng, tạo thành bởi sự xói mòn do nước. |
Buzultaşı genellikle dağ tipi buzulların açtıkları vadilerin yan kısımlarında oluşan tortul çökeltilerdir. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
Belki biri Ölüm Vadisinde hayat olmadığını düşünebilir. Nếu có ai nghĩ rằng Thung Lũng Chết là vùng đất chết thì cũng là điều dễ hiểu. |
Tarihsel olarak vadi ve bitişik alanlar, Nepal Mandala olarak bilinen bir konfederasyondan oluşuyordu. Trong lịch sử, thung lũng và các khu vực liền kề tạo thành một liên minh gọi là Nepal Mandala. |
" Ayın dağların üzerinden Gölgeler vadisine kadar " Trên những dãy núi sáng trăng. Dưới thung lũng âm u |
Gelecek vadide Wes! Ở cái khe núi kế tiếp, Wes! |
Svaneti’nin genel görünümünü, derin vadilerle birbirinden ayrılan yüksik dağlar oluşturur. Cảnh quan của Svaneti bị chi phối bởi những ngọn núi được phân cách bởi những hẻm núi sâu. |
Eğer Tatlı Vadi'deki Dedikoducu Kızlardan olsaydım. Mình sẽ tin là thế nếu mình là một Gossip Girl trên đồi Sweet Valley với những cái quần jean. |
Bu vadilerin ucunda, buz kaçışını gerçekleştiriyor. Ở đầu các thung lũng này, có vẻ như băng sắp chọc thủng được phòng tuyến. |
Aynı zamanda bu vadi, bir havza özelliği taşır, yaylalardan havzaya... ...tortu taşıyan ve orada yaşayan hayvanların kemiklerini sürükleyen nehirler akar. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vadi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.