v každém případě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ v každém případě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v každém případě trong Tiếng Séc.
Từ v každém případě trong Tiếng Séc có các nghĩa là bất chấp, dù sao, dầu sao, lung tung, đại khái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ v každém případě
bất chấp(anyway) |
dù sao(anyhow) |
dầu sao
|
lung tung(anyway) |
đại khái(anyway) |
Xem thêm ví dụ
V každém případě, jsem si jistý, že by si ten boj vychutnal. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
V každém případě jsou to ale radikální projekty. Nhưng trong bất kỳ dạng nào, chúng đều là những dự án cấp tiến. |
V každém případě to byla práce namáhavá. Dù sao đi nữa, đó là một công việc khó nhọc. |
V každém případě jsme rádi, že tě mezi sebou máme. Dù ở trong trường hợp nào, chúng tôi hân hạnh được có bạn trong vòng chúng tôi. |
V každém případě použijte funkci náhledu a ladění, která vám identifikaci problému usnadní. Trong mọi trường hợp, hãy sử dụng tính năng xem trước và gỡ lỗi để giúp bạn xác định mọi vấn đề. |
V každém případě tito lidé zaznamenávali Boží myšlenky, a ne svoje. Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ. |
Není známo, zda se podařilo tyto hrobky dokončit, ale v každém případě dnes nejsou identifikovatelné. Chúng ta không rõ liệu rằng những ngôi mộ này đã được hoàn thiện hay chưa và trong bất cứ trường hợp nào, ngày nay chúng vẫn chưa thể được nhận diện. |
Ale v každém případě buďme vždy hodni jména, které jsme na sebe vzali, a to jména Ježíše Krista. Nhưng dù thế nào đi nữa, thì chúng ta hãy luôn xứng đáng với danh mà chúng ta đang mang, đó chính là Chúa Giê Su Ky Tô. |
Takže v každém případě, našli jsme činnosti ve třech mozkových oblastech. Vì thế, dù sao thì, chúng tôi cũng thấy xung động não ở ba khu vực. |
Výslech gestapem je v každým případě něco, čemu je třeba se vyhnout. Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh. |
V každém případě máme asi pět minut. Dù thế nào thì anh chỉ còn khoảng 5 phút nữa thôi. |
V každém případě, nikdo nevěnoval mu žádnou pozornost. Trong bất kỳ trường hợp nào, không ai trả tiền anh ta bất kỳ sự chú ý. |
V každém případě se ptáčata vylíhlá zde na farmě nakonec ze svých skořápek vyprostí. Dù sao đi nữa, cuối cùng những chú đà điểu con tại đây cũng ra khỏi vỏ của chúng ở nông trại này. |
V každém případě však věnujme pozornost Danielovu proroctví. Bằng mọi giá, bạn hãy chú ý đến lời tiên tri của Đa-ni-ên! |
V každém případě, trať bude brzy od pobřeží k pobřeží Dù sao đi nữa, cũng sẽ có một chuyến xe lửa chạy xuyên lục địa |
V každém případě jdeme zkusit napravit věci a začít znova... Dù sao thì, tôi sẽ cố nắm lấy nó và bắt đầu lại. |
Je to výsada Doktor-pacient, a v každém případě, ona... pomáhala městu. Bảo mật thông tin giữa bác sĩ-bệnh nhân mà, và dù gì, cô ấy cũng đã giúp thành phố này. |
V každém případě Plinius Starší se na Pythea odvolával jako na znalce oblastí, kde se získává jantar. Dù gì đi nữa, ông Pliny cho biết ông Pytheas là một người thông thạo những vùng sản xuất hổ phách. |
V každém případě se vystříhej nemravných vtipů. Bằng mọi cách, hãy tránh các lời nói giễu cợt tục tĩu! |
V každém případě jim jedu pomoct.. dù sao, bố sẽ giúp con 1 tay. |
V každém případě je třeba, aby údaje odpovídaly sazbě vybírané při prodeji. Cho dù chọn cách nào, bạn cũng cần đối sánh thuế suất bán hàng mà bạn thu. |
V každém případě. Rõ ràng rồi sếp. |
Cena v každém případě klesla z 500 dolarů na 140. Giá thuốc giảm từ 500 đô xuống 140 đô. |
Pokračuje tvrzením: "V každém případě se na vás mohli napíchnout, kdykoli chtěli. Ông nói tiếp, "Họ luôn có thể quan sát bạn nếu họ muốn. |
" Teď, v každém případě budeme něco naučit. " " Bây giờ, ở mức nào, chúng ta sẽ học được điều gì. " |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v každém případě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.