üzüm bağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üzüm bağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üzüm bağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üzüm bağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ruộng nho, vườn nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üzüm bağı
ruộng nho
|
vườn nho
Bir tarafta işçiler üzüm bağları, zeytin, nar ve incir ağaçlarıyla ilgileniyor. Ông nhìn sang những người đang chăm sóc vườn nho và ô-liu, những cây lựu và cây vả. |
Xem thêm ví dụ
Meşe ağaçları, buğday tarlaları ve üzüm bağlarıyla muhteşem bir yer. Nó hùng vĩ, với những rừng sồi và những cánh đồng lúa mì và những vườn nho. |
" Eşsiz bir kişiliğe sahip biri ile San Juan, Arjantin üzüm bağlarından. " Từ công ty rượu San Juan Argentina với đặc điểm độc đáo. |
Ontario'nun üzüm bağlarında haziran ayında açık mavi gökyüzünün altında, 150 aile ve arkadaş ile çevrili halde, evlendim. Dưới bầu trời xanh ngắt ở một vùng làm rượu của Ontario, vào tháng 7 tôi đám cưới, với 150 người đến chung vui gồm cả gia đình và bạn bè. |
Uzunluğu yaklaşık 50 kilometre olan İsrail’in kuzeyindeki bu verimli bölge üzüm bağlarıyla, zeytinliklerle ve meyve ağaçlarıyla bezelidir. Vùng phì nhiêu này dài độ 50 cây số nằm về phía bắc, được tô điểm với những vườn nho, rừng cây ô-li-ve và cây ăn trái. |
Ülkenin büyük bölümü buğday tarlaları, üzüm bağları ve zeytin ağaçları ile örtülüdür. Phần lớn Tây Ban Nha được bao phủ bởi những cánh đồng lúa mì, vườn nho và cây ô-liu. |
Ziyaretçiler Lihtenştayn’ı gezerken karla kaplı dağlarla, yeşil vadilerle, üzüm bağlarıyla ve çeşitli bitkilerle karşılaşırlar. Tham quan khắp mọi miền đất nước, du khách sẽ được chiêm ngưỡng những dãy núi phủ tuyết, thung lũng xanh tươi, vườn nho và nhiều loại thực vật phong phú. |
Askerlerim üzüm bağını ateşe verdiğinde ailesiyle birlikte telef olması kötü oldu. Xấu hổ rằng hắn bỏ đi cùng gia đình khi binh sĩ của ta đốt vườn nho của hắn. |
1 Ve o zaman çok sevdiğime, sevdiğimin üzüm bağıyla ilgili bir türkü söyleyeceğim. 1 Và rồi ta sẽ hát cho người yêu dấu của ta một abài ca của người ta yêu dấu về vườn nho của người. |
Valensiya'daki üzüm bağlarımdan. Từ nông trại nho của tôi ở Valencia. |
Bir tarafta işçiler üzüm bağları, zeytin, nar ve incir ağaçlarıyla ilgileniyor. Ông nhìn sang những người đang chăm sóc vườn nho và ô-liu, những cây lựu và cây vả. |
Kral Ahab, Yizreel’deki sarayının penceresinden baktığında bir üzüm bağı görüyordu. Từ cửa sổ cung điện ở Gít-rê-ên, vua A-háp thấy vườn nho của một người tên là Na-bốt. |
Üzüm bağları mahvolduğundan, ruhi sarhoşlar ve şarap müptelası Baalciler için artık şarap yok. Vì cây nho bị hủy hoại, nên không còn rượu cho những người nghiện rượu thờ Ba-anh, là những người cũng say sưa về thiêng liêng. |
Winnenden, meyve bahçeleri ve üzüm bağlarıyla çevrili, zengin ve doğayla iç içe bir kent. Winnenden là một thị trấn bình dị và thịnh vượng, có vườn nho và vườn cây ăn trái xung quanh. |
Bu nedenle Şimşon Filistîlerin tarlalarını, üzüm bağlarını ve zeytinliklerini ateşe vermek için 300 çakal kullanmıştı.—Hk 15:4, 5. Sam-sôn dùng 300 con chồn để thiêu rụi những cánh đồng lúa mì, vườn nho và vườn cây ô-li-ve của dân Phi-li-tin.—Quan 15:4, 5, Nguyễn Thế Thuấn. |
Güneş doğarken yeniden yollara düştü. Tozlu yolda ilerlerken önce üzüm bağlarının yanından, sonra bir zeytinliğin içinden geçti, ardından da dik bir tepeye tırmandı. Dưới ánh nắng ban mai, ông đi trên con đường bụi bậm, qua khỏi vườn nho, xuyên qua rừng ôliu, và lên sườn đồi dốc. |
15 Ve öyle oldu ki ülkenin çevresine üzüm bağları diktirdi, üzüm cendereleri yaptırdı ve bol bol şarap üretti; ve bu yüzden kendisi de, halkı da ayyaş oldu. 15 Và chuyện rằng ông trồng nho khắp nơi trong xứ; và ông dựng các máy ép nho và làm ra thật nhiều rượu nho; và do đó mà ông đã trở thành một akẻ nghiện rượu, và dân của ông cũng vậy. |
İsa bunu şöyle anlattı: “Adamın biri bir üzüm bağı kurdu, etrafını çevirdi, üzüm sıkmak için bir çukur kazdı ve bir kule dikti; sonra bağı bağcılara kiraya verip kendisi başka memlekete gitti. Sau đó, ông cho những người trồng nho thuê rồi đi đến xứ khác. |
Asmaların kuruması veya hiç üzüm vermemesi ve bağı dikenlerin sarması, Yehova’nın bereketini geri çektiğinin göstergesidir. Büyük bir üzüntü zamanıdır. Khi cây nho tàn héo hoặc không ra trái và vườn nho bị bỏ hoang để cây dại đầy gai góc mọc lên, thì đó là bằng chứng Đức Giê-hô-va rút đi phước lành của Ngài—ấy là một thời kỳ buồn rầu trầm trọng. |
(İş 7:18; 27:13; Ho 11:11; Mi 7:12) Vaat Edilmiş Topraklar diye adlandırılan bu dar ve uzun toprak parçası, eski zamanlarda ticaret yollarının kavşağıydı ve diğer milletler oradaki verimli buğday tarlalarına, üzüm bağlarına ve zeytinliklere hâkim olmanın yollarını arıyorlardı.—Tes 8:8; Hk 15:5. (Ê-sai 7:18; 27:13; Ô-sê 11:11; Mi 7:12) Dải đất hẹp gọi là Đất Hứa là một giao điểm thời cổ, và những nước khác đã tìm cách kiểm soát những cánh đồng lúa mì phì nhiêu, vườn nho và vườn cây ô-li-ve của vùng đất này.—Phục 8:8, Quan 15:5. |
Besteci olduğumu, şarkılarımı dünyanın her yerinde büyük kalabalıklara söylediğimi, büyük miktarlarda para kazandığımı, meşhur olduğumu güzel bir kadınla evlendiğimi bir aile kurup, çocuk sahibi olduğumu kırlarda büyük bir ev satın aldığımı, köpeklerimin olduğunu ve üzüm bağımın olduğunu, odalar dolusu Grammy Ödülleri aldığımı, platin disklerim ve daha nelerimin olduğunu düşledim. Tôi mơ thành người sáng tác bài hát, và tôi sẽ hát lên những bài hát đó cho đông đảo người nghe trên thế giới, và tôi sẽ nhận được thật nhiều tiền, tôi sẽ nổi tiếng, tôi sẽ lấy một người vợ đẹp, tôi sẽ có con, sẽ chăm sóc gia đình, mua một ngôi nhà rộng ở miền quê, nuôi chó , trồng nho, có phòng bày đầy giải thưởng Grammy, đĩa pbạch kim và các thứ. |
Ama son iki yılda ne zaman annemin gözlerine baksam üzüntü ve mutsuzluk gördüm. Nhưng hai năm qua... mỗi lúc nhìn vào mắt mẹ tôi thì... tôi chỉ thấy nỗi buồn và tổn thương. |
Bak bu üzdü beni. Nó làm tôi buồn đấy. |
Şimdi onlar bir sessizlik içinde ona baktı ve üzüntü. Bây giờ họ nhìn anh trong im lặng và phiền muộn. |
Tüm bu hazırlıkların ardından bu bağcı, bağın iyi üzüm vermesini umabilirdi (İşaya 5:1, 2). Sau khi làm tất cả những việc này, người trồng nho mới mong được mùa.—Ê-sai 5:1, 2. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üzüm bağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.