üzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ üzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ üzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, lo lắng, làm khó chịu, làm phiền muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ üzmek

quấy rầy

(trouble)

làm phiền

(trouble)

lo lắng

(bother)

làm khó chịu

(upset)

làm phiền muộn

(trouble)

Xem thêm ví dụ

Şöyle diyor: “Onu üzmek istiyordum.
Bạn ấy nói: “Mình muốn làm cho ông ấy đau khổ.
Charles'la seni üzmek için evlendim.
Em lấy Charles chỉ vì muốn làm anh đau khổ.
Yehova’nın dostluğuna çok değer verdiğimizden, O’nu üzmekten korkarız.
Vì quý trọng tình bạn của Ngài, chúng ta sợ làm mất lòng Đức Giê-hô-va.
Sizi kesinlikle üzmek istemiyorum.
Tôi không muốn làm cô buồn.
Seni üzmek istemedim, canım.
Anh không có ý làm em buồn.
Dr. House'u üzmek istemedim.
Tôi không có ý xúc phạm bác sĩ House.
Temel amacı insanları sarsmak, üzmek veya asılsız bilgiler vermek olan, şiddet barındıran ya da korkutucu içeriklerin paylaşılması uygun değildir.
Không được chia sẻ các nội dung bạo lực hoặc đẫm máu có chủ định gây sốc, giật gân hoặc bạo lực vô cớ.
Seni üzmek için o şekilde giyinmiştim.
Con ăn mặc thế này cũng chỉ để chọc tức ba thôi.
Anneni üzmek istememiştim. Ama Brookline, bir başkanın gömüleceği yer olamaz.
Chị không muốn làm mẹ cậu giận đâu, nhưng Brookline không phải là chỗ chôn một Tổng thống.
4 Ve şimdi oğlum, beni son derece üzmekte olan bir konu hakkında seninle konuşmak istiyorum; çünkü aranızda tartışmaların çıkması beni üzüyor.
4 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha nói cho con biết về điều đã làm cho cha đau buồn vô cùng; cha đau buồn vì trong đám dân của con đã xảy ra anhững cuộc tranh luận.
O’nu üzmek istemiyorum.’
Mình không muốn làm ngài buồn lòng”.
Tanrı’yı sevmenin ve O’nun vefalı sevgisini takdir etmenin yanında O’nu üzmekten korkmayı öğrenmemiz de yaşamsaldır.
Ngoài tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và lòng biết ơn về sự nhân từ Ngài, điều quan trọng là chúng ta vun trồng lòng kính sợ để tránh làm phật ý Ngài!
Seni üzmek için değil.
Không có ý làm tổn thương em.
Öyleyse Tanrı’nın ruhunu üzmekten nasıl kaçınabiliriz?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể tránh làm buồn thánh linh của Đức Chúa Trời?
Mukaddes Yazılara aykırı olan ve mukaddes ruhu üzmek anlamına gelen bir hareket tarzına kaymana asla izin verme, çünkü bu, zamanla ruhun çekilmesiyle ve dolayısıyla ruhi bir felaketle sonuçlanabilir.—Mezmur 51:11.
Chớ bao giờ nên chuyển hướng đi theo một đường lối ngược lại Kinh-thánh, làm cho thánh linh buồn, bởi vì hậu quả có thể là cuối cùng thánh linh bị rút khỏi chúng ta, gây thiệt hại nặng nề về thiêng liêng (Thi-thiên 51:11).
Seni üzmek istemedim’ derim.
Anh không cố ý làm mình buồn đâu’.
Ona söylemek istiyorum. Ama onu üzmekten deli gibi korkuyorum.
Ý tôi là, tôi muốn nói ra, nhưng tôi sợ sẽ tổn thương anh ấy.
Hayır, onu üzmek istemiyorum.
Không, tớ không muốn làm anh ta buồn.
Örneğin seni üzmekten ya da mahcup etmekten korkup “baba”, “evlilik”, “boşanma” ya da “ölüm” gibi sözcükleri kullanmaktan kaçınabilirler.
Ví dụ, họ ngại dùng từ “cha”, “hôn nhân”, “ly dị” hoặc “qua đời” vì sợ những từ ấy sẽ làm bạn khó chịu hoặc ngượng ngùng.
Ancak bu sağlıklı bir korkuydu; tekrar kötü olanı yapmaktan ve Yehova’yı üzmekten korkuyordum.
Tôi cũng sợ làm buồn lòng ngài, sợ mình quay lại con đường sai và làm Đức Giê-hô-va buồn.
Sizi üzmek için anlatmadım Bayan Travers.
Tôi không kể những việc này để làm cho bà buồn, bà Travers.
Bak, ben aslında kimseyi üzmek istemedim, tamam mı?
Hãy nhìn xem, tôi không có ý làm tổn thương bất cứ ai, được không?
Eğer Tanrı’nın mukaddes ruhunu üzmek istemiyorsak bu öğüdü eğlence konusunda seçim yaparken de hatırlamalıyız.
Nếu không muốn làm buồn thánh linh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải nhớ đến lời khuyên đó khi lựa chọn những hoạt động giải trí.
Niyetim sizi üzmek değildi.
Tôi không cố ý làm phiền cô.
Yeterince kötü bir baba olduğundan onu daha fazla üzmek istemedin.
Ông không muốn thành gánh nặng của cậu ta bởi vì ông là ông bố tồi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üzmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.