uzmanlık alanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzmanlık alanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzmanlık alanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uzmanlık alanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, môn học, kỷ luật, nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzmanlık alanı
nghề nghiệp(trade) |
nghề(trade) |
môn học(discipline) |
kỷ luật(discipline) |
nghiệp(trade) |
Xem thêm ví dụ
Uzmanlık alanı, Muggle Bilimiydi. Chuyên môn của cô là Muggle học |
Travma üzerine eğitim aldım ama uzmanlık alanım değil. Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi. |
Uzmanlık alanınız hangi tür bankacılık, Bay Bond? Chính xác thì ngành ngân hàng nào là chuyên môn của ông, ông Bond? |
Benim uzmanlık alanım bu! Đó chẳng phải là đặc trưng của tôi sao? |
Planlamak, bu üniversitede uzmanlık alanı değildir. Kế hoạch không phải là phần chính ở trường này. |
" Askeri uzmanlık alanı " nın ne olduğunu nereden biliyordun o zaman? Vậy sao anh lại biết về MOS? |
Ayrıca uzmanlık alanım biyoloji olduğu için evrimi kabul etmem bekleniyordu. Hơn nữa vì là nhà nghiên cứu sinh học, nên đương nhiên người ta nghĩ tôi chấp nhận thuyết tiến hóa. |
Zevk benim uzmanlık alanım. Làm người khác vui vẻ là sở trường của chị. |
Bu benim uzmanlık alanım! Đây là hang ổ của tao mà |
Şey, göz ameliyatı pek uzmanlık alanım sayılmaz. Mổ mắt không phải chuyên môn của tôi. |
Whit Carmichael. 34 yaşında, temel piyade, alt uzmanlık alanı ise hayatta kalma teknolojisi. Whit Carmichael. 34 tuổi, sĩ quan, kỹ thuật viên chuyên khoa sinh tồn. |
Aldatmak onun uzmanlık alanı. Lừa dối là điểm mạnh của cô ấy. |
KundakçıIık uzmanlık alanıydı. Đốt nhà là chuyên môn của hắn. |
Elissa'nın uzmanlık alanı ciddi ve kronik psikolojik stresin akıl ve vücudumuz üzerindeki etkisi. Chuyên môn của Elissa là nghiên cứu tác động của những cơn stress thường xuyên đến tâm lý và sức khỏe của con người. |
Ve Gould'un uzmanlık alanı Bach eserlerini çalmasıydı. Và khả năng của Gould là chơi nhạc Bach. |
Burada yargılanan şahidin uzmanlık alanı değil. Phần về nhân chứng không được đưa ra xét xử ở đây. |
Bu onun uzmanlık alanı, benim değil. Đây là phần chuyên môn của anh ta, chứ không phải tôi. |
Yapım işleri tam olarak uzmanlık alanım değil. Xây dựng không hẳn là... nghề của tôi. |
Uzmanlık alanım kriz yönetimi. Kiện tụng huyết thống không phải là chuyên môn của tôi. |
Bu da Maroni'nin uzmanlık alanı değil, değil mi? Đó lại không phải là thế mạnh của Maroni, phải không? |
Natasha, üst düzeyde bir avukattır ve uzmanlık alanı aile hukukudur. Natasha là một luật sư rất giỏi chuyên ngành luật gia đình |
Uzmanlık Alanı Chuyên nghành |
Uzmanlık alanım biyoloji olduğu için evrimi kabul etmem bekleniyordu Vì là nhà nghiên cứu sinh học, nên đương nhiên người ta nghĩ tôi chấp nhận thuyết tiến hóa |
Uzmanlık alanım değil. Không thuộc về công việc của tôi. |
Normalde uzmanlık alanım, çift fotonlu polimerizasyon üzerinedir. Lĩnh vực làm việc thường nhật của tôi là việc trùng hợp hai photon. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzmanlık alanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.