uzatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uzatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ uzatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là căng ra, duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uzatmak

căng ra

verb

duỗi

verb

Xem thêm ví dụ

Sorumluluğu size verilmiş kişilere elinizi uzatmak için gereken her çabayı göstermeye şimdi karar verin.
Hãy quyết định từ bây giờ để bỏ ra bất cứ nỗ lực cần thiết nào để tiếp xúc với những người mình đã được giao cho trách nhiệm trông nom.
(Rom. 12:13b) Ruhi kardeşlerimize yardım elimizi uzatmak, aramızda var olan Mesih’inkine benzer sevgiyi göstermenin birçok yolundan biridir.—Yuhanna 13:35.
(Rô 12:13b) Phụ giúp anh chị em thiêng liêng một tay là một trong nhiều cách mà chúng ta bày tỏ lòng yêu thương theo gương Đấng Christ đối với nhau.—Giăng 13:35.
Konu insan hayatını aşırı uzatmak veya ölümsüzlük değil.
Nó không phải về việc kéo dài thời gian sống của con người hay trở nên bất tử.
Bu, O’nun günahkâr davranışı mazur göreceği ya da buna göz yumacağı anlamına gelmez –eminim ki bunu yapmaz- fakat sevgiyle insan kardeşlerimizi davet etmek, ikna etmek ve onlara hizmet etmek ve onları kurtarmak için onlara elimizi uzatmak anlamına gelir.
Điều đó không có nghĩa là Ngài tha thứ hoặc dung túng hành vi tội lỗi—tôi tin chắc là Ngài không làm như vậy nhưng điều đó thật sự có nghĩa là chúng ta phải tìm đến đồng bào của mình trong tình yêu thương để mời, thuyết phục, phục vụ, và giải cứu.
İlk ziyaretin süresini uzatmak uygun olmayabileceğine göre, ne yapabiliriz?
Hơn nữa, nấn ná quá lâu trong buổi viếng thăm đầu tiên cũng không thích hợp. Vậy, chúng ta nên làm gì?
13 Yehova şimdi önceki teşvik sözlerine şunları ekliyor: “Eğer boyunduruğu [gaddarca, adaletsizce sürdürülen köleliği], parmak uzatmağı [muhtemelen hakaret etmeyi veya yalan yere suçlamayı], ve fesat söylemeği ortanızdan kaldırırsan; ve canının çektiği şeyi aç olana verirsen, ve alçaltılmış canı doyurursan; o zaman karanlık içinde ışığın doğacak, ve koyu karanlığın öğle vakti gibi olacak.”
13 Bây giờ Đức Giê-hô-va khuyên thêm: “Nếu ngươi cất-bỏ cái ách [nô lệ bất công, khắc nghiệt] khỏi giữa ngươi, không chỉ tay [có thể là tỏ ý khinh miệt hay tố cáo gian] và không nói bậy; nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn-khó, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối-tăm, và sự tối-tăm ngươi sẽ như ban trưa”.
Yaptığımız şey insanların hayatlarını uzatmak ve ölüm sürecini ertelemek ve ölümü yönlendirmekti ama açıkçası hiç bir hayatı kalıcı şekilde kurtaramayız.
Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào.
Torunum, Rab için olan işinin, Rab’bin sofrası tepsisini Rab’bin sofrası toplantısında bulunan insanlara uzatmak olduğunu düşünebilir.
Cháu tôi có thể nghĩ rằng công việc duy nhất của nó là chuyền những cái khay Tiệc Thánh đến các tín hữu ngồi trong buổi lễ Tiệc Thánh.
Tanrı’nın krallığında büyüklük ve liderlik, insanları gerçekte oldukları gibi -Tanrı’nın onları gördüğü gibi- görmek demektir ve sonra onlara elimizi uzatmak ve hizmet etmektir.
Trong vương quốc của Thượng Đế, sự cao trọng và lãnh đạo có nghĩa là hiểu được bản chất thực sự của những người khác—như Thượng Đế hiểu họ—rồi sau đó dang tay giúp đỡ và phục sự họ.
Vizemi uzatmak için beş ay önce Elçilik'teydim.
Tôi đã đến đại sứ quán 5 tháng trước để gia hạn visa.
Estella'nın önünde bu kadar uzatmak zorunda mısın?
Các cô có cần phải tiếp tục như vậy trước mặt Estella không?
Bilim insanları ve başkaları ömrü uzatmak için canla başla çalışıyorlar.
Các nhà khoa học và những người khác ra sức kéo dài khoảng thời gian mà hiện nay người ta xem là tuổi thọ bình thường của con người.
Kişisel ziyaretler, telefon açmak, cesaretlendirici bir not, e-postalar, onunla beraber oturmak, içten bir iltifat, kilisede ona yardım eli uzatmak, hastalıkta ya da ihtiyacı olduğunda ona yardım etmek ve diğer her türlü hizmetler birbirimize göz kulak olmamıza ve birbirimizi güçlendirmemize yardım eder.2
Những lần đi thăm riêng, những cú điện thoại, một bức thư ngắn đầy khuyến khích, email, ngồi với chị phụ nữ ấy, một lời khen ngợi chân thành, tìm đến hỏi han chị ấy ở nhà thờ, giúp chị ấy trong lúc bị bệnh hoặc hoạn nạn, và các hành động phục vụ khác đều giúp chúng ta trông nom và củng cố lẫn nhau.2
Bir hizmetli, daha üye olmamış bir arkadaşına el uzatmak için Tanrı’nın sevgisinden ilham alacaktır.
Thầy trợ tế sẽ được tình yêu thuơng của Thượng Đế soi dẫn để tìm đến một người bạn chưa phải là tín hữu Giáo Hội.
Selânikliler 1:1; 5:14) Öyleyse, zayıflara yardım elini uzatmak İsa’nın tüm takipçilerinin görevidir.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:1; 5:14) Vì vậy, giúp đỡ người yếu đuối là trách nhiệm của tất cả tín đồ Đấng Christ.
San Francisco Koy Bölgesi'nde Prius ( Toyota nın Hibrid modeli ) yoğunluğunun yanında, araba ile seyahat menzilini uzatmak için çok iyi bir yöntemleri var.
Ở Vùng vịnh San Francisco, không chỉ có mật độ xe Prius tập trung cao nhất, mà còn có trạm nạp nhiên liệu hoàn hảo.
Bununla birlikte bilim, yetişkin ömrünü uzatmakta sınırlı bir başarı gösteriyor.
Nhưng khoa học không thành công lắm trong việc kéo dài tuổi thọ con người.
Sağlık ömrümüzü uzatmak.
Mà về khoảng thời gian khỏe mạnh của chúng ta.
Bunu bir kez bakım merkezinde bir hizmetli beyaz saçlı bir bayana tepsiyi uzatmak için öne eğildiğinde gördüm.
Tôi đã thấy điều đó xảy ra một lần trong một viện dưỡng lão khi một thầy trợ tế nghiêng về phía trước để chuyền khay Tiệc Thánh cho một phụ nữ tóc bạc.
Gerçekte, A. B. D. sağlık sisteminde hayat ipliğinin ne kadar uzatılması gerektiği hakkındaki kararların sadece ilacın hayat uzatmaktaki becerisi değil, çevremizdeki insanlarla kurduğumuz sosyal ve duygusal bağlara dayandığı yerlerde, ölen ve yaşayan arasındaki ilişkinin kendi draması vardır.
Trong thực tế, mối quan hệ giữa sự sống và cái chết có sự kịch tính của nó trong hệ thống chăm sóc y tế Hoa Kỳ, nơi các quyết định về làm thế nào để kéo dài các chủ đề của cuộc sống được thực hiện dựa trên tình cảm của chúng ta và các mối quan hệ xã hội chặt chẽ với những người xung quanh chúng ta, không chỉ dựa trên khả năng kéo dài cuộc sống.
Yaşam süresini uzatmak için bilimsel çabalar harcanıyor. Bunların arasında deneylerle hücrelerin yenilenme sayısını artırmak veya tedavi amaçlı klonlamayla yeni ve vücuda uyum sağlayacak organlar sağlamak var.
Các nhà khoa học đã bỏ ra nhiều công sức để tìm cách kéo dài tuổi thọ, chẳng hạn họ nỗ lực khắc phục tình trạng tế bào ngừng phân chia sau một số lần dường như nhất định, hoặc dùng phương pháp nhân bản để cung cấp cho bệnh nhân các cơ quan nội tạng mới, không bị đào thải.
Bunu gerçekten bu kadar uzatmak istiyor musun?
Cậu thực sự muốn làm thế này sao?
Ben en çok gürültü yaptığında onun boynunu uzatmak ve boynunda tüyler dik ve gözlerini ardına kadar açık; ama kapakları kısa bir süre sonra tekrar düştü ve o nod başladı.
Khi tôi thực hiện tiếng ồn nhất, ông sẽ kéo giãn ra và cổ của mình, và dựng lên các lông cổ của mình, và mở rộng đôi mắt của mình, nhưng nắp của họ sớm đã giảm một lần nữa, và ông bắt đầu gật đầu.
Yehova’ya güvenenler ve İsa’ya iman edenler için, yaşamı zaman sınırlarının ötesine uzatmak ulaşılmaz bir düş değildir.
Đối với những người đặt trông cậy nơi Đức Giê-hô-va và thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su thì sự sống vượt mọi giới hạn thời gian không phải là mơ ước viển vông.
Lütuf, Tanrı’nın bir armağanıdır; Tanrı’nın her emrine itaat etme arzumuz, Cennetteki Babamız’dan bu kutsal armağanı almak için ölümlü elimizi uzatmaktır.
Ân điển là một ân tứ của Thượng Đế, và ước muốn để vâng theo mỗi một giáo lệnh của Thượng Đế là cách chúng ta để cho Cha Thiên Thượng biết chúng ta muốn nhận được ân tứ thiêng liêng này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.