uzaklaştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzaklaştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzaklaştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uzaklaştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzaklaştırmak
thu nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
7 Zevk Peşinde Koşmak: Dikkati Gökteki Krallıkla ilgili davadan uzaklaştırmak üzere Şeytan’ın başvurduğu en büyük düzenlerden biri zevk peşinde koşmaktır. 7 Theo đuổi thú vui: Một trong những điều làm phân tâm nhiều nhất mà Ma-quỉ dùng để người ta không chú ý đến cuộc tranh chấp về Nước Trời là việc theo đuổi thú vui. |
Geçen sefer onu pozisyonundan uzaklaştırmak gerçekdışıydı. Những việc thực hiện gần đây là không cần thiết để khiến anh ta bớt căng thẳng về vị trí của mình. |
Şeytan, insanları Yehova Tanrı’dan uzaklaştırmak için bu yalana başka yalanlar da ekliyor. Đây là một trong những điều giả dối mà Sa-tan đã dùng để khiến người ta xa cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
1922 yılı Nisan ayından itibaren Komünist Parti Genel Sekreteri olan Stalin'in eline sınırsız bir otoritenin geçtiğini söyledi ve yoldaşların Stalin’i bu görevden uzaklaştırmak için bir yol aramalarını önerdi. Về Stalin, người từng là tổng thư ký Đảng cộng sản từ tháng 4 năm 1922, Lenin nói rằng Stalin có "quyền lực vô hạn tập trung trong tay" và đề xuất rằng "các đồng chí nghĩ cách đưa Stalin ra khỏi vị trí ấy." |
Günümüzde kimi zaman, İsa’nın takipçisi ihtiyarlar tövbe etmeyen günahkârları cemaatten uzaklaştırmak zorunda kalırlar. Đôi khi các trưởng lão tín đồ đấng Christ phải loại trừ kẻ phạm tội không ăn năn khỏi hội thánh (I Cô-rinh-tô 5:11, 13). |
Çünkü gözü yıkamak, zararlı madde ve bileşikleri uzaklaştırmak için büyük miktarlarda sentezlenir ve sıvı tabakası mikroorganizmaları durdurmak için daha fazla antikor taşır. Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập. |
Beyler göreviniz, demirlemiş halde bekleyen tekneyi uzaklaştırmak. Lệnh của các anh làgiữ con quái đó tránh xa Anchorage ra. |
Şeytan insanları Tanrı’dan uzaklaştırmak için verdiği mücadelede yalnız değil. Không chỉ một mình Sa-tan ra sức dụ dỗ loài người lìa bỏ Đức Chúa Trời. |
17 Şeytan insanları Yehova’dan uzaklaştırmak için başka yalanlar da kullanıyor. 17 Nhiều tôn giáo dạy những điều thật khủng khiếp. |
(I. Timoteos 3:6; 5:22) Şunu da unutmayalım, ehliyetli olmayan bir ihtiyarı görevden uzaklaştırmak, onu tavsiye etmekten daha zordur, zira bazı durumlarda çok vakit ve uzun müzakereler gerektirir. Do đó, hội-đồng trưởng-lão không nên hành động hấp tấp khi đề nghị các trưởng-lão mới (I Ti-mô-thê 3:6; 5:22). |
Yani pek havasında değildi o gece... ve Danny onun okul kağıtlarını odaya dağıtmıştı... kocam onu uzaklaştırmak için kolunu tuttu Danny'nin Và Danny đã quậy tung bài vở của ảnh khắp phòng và chồng tôi đã nắm tay nó để kéo nó ra khỏi đó. |
O, insanları kandırıp Yehova’dan ve O’nun Sözünden uzaklaştırmak için dinsel yalanlar yayıyor. Hắn dỗ dành bằng cách gieo ý tưởng sai lầm trong tôn giáo để khiến người ta xa cách Đức Giê-hô-va và Lời Ngài. |
8 İblis, bizi Tanrı’dan uzaklaştırmak üzere bundan başka neleri de kullanıyor? 8 Ma-quỉ cũng dùng việc gì nữa để tìm cách khiến chúng ta bỏ đạo? |
Babam beni üzüntümde uzaklaştırmak ve Piero'yu unutmak için gönderdi. Bố gửi em vào đây để giải thoát em khỏi đau khổ và để quên Piero đi. |
Şeytan insanları etkilemek ve Tanrı’dan uzaklaştırmak için yozlaşmış ticaret dünyasını, yönetimleri ve sahte dinleri kullanıyor. Sa-tan đã sử dụng thương mại gian dối, chính phủ loài người và tôn giáo sai lầm để chi phối người ta và khiến họ quay lưng với Đức Chúa Trời. |
Senin görevin Filistinliler uzaklaştırmak Con có nhiệm vụ phải đánh đuổi quân Phi-li-tinh ra khỏi đây. |
Nature dergisi, “insan ırkı genetik açıdan tektir” diyor. Bu nedenle “genetik bilimi ırkçılık konusunda insanları aydınlatmak ve bu görüşlerinden uzaklaştırmak için etkili bir araç olarak kullanılabilir ve kullanılmalıdır da.” Nhật báo Nature cho biết vì “về mặt di truyền con người gần như đồng nhất... nên di truyền học có thể và nên là công cụ quan trọng để làm sáng tỏ cũng như lắng dịu vấn đề về chủng tộc”. |
(Daniel 10:13, 20; I. Yuhanna 5:19) Hedefleri insanları Yehova’dan ve pak tapınmadan uzaklaştırmaktır. (Đa-ni-ên 10:13, 20; 1 Giăng 5:19) Mục tiêu của chúng là xoay người ta khỏi Đức Giê-hô-va và sự thờ phượng thật. |
(Luka 21:34) Başka durumlarda ise, İsa’nın takipçisini ‘daha önemli şeylerden’ uzaklaştırmak için kişilik çatışmaları veya isyankâr eğilimleri kullanmaktadır.—Filipililer 1:19; I. Korintoslular 1:11, 12; Yakub 4:1-3. Trong các trường hợp khác hắn dùng các sự trái nghịch về nhân cách hoặc các khuynh hướng chống uy quyền để khiến người ta xao nhãng “những sự tốt-lành [quan trọng] hơn” (Phi-líp 1:10; I Cô-rinh-tô 1:11, 12; Gia-cơ 4:1-3). |
(I. Yuhanna 5:19; Vahiy 12:12) Onun amacı, tüm insanları hakiki Tanrı Yehova’dan uzaklaştırmaktır. Mục tiêu của hắn nhằm xoay người ta khỏi Đức Chúa Trời thật là Đức Giê-hô-va. |
Onu uzaklaştırmak için bir daha gücüm olmayacak. Đây là lần cuối anh còn sức mạnh để xua đuổi nó đi. |
● Yehova’nın Şahitlerini Tanrı’nın sevgisinden uzaklaştırmak için Şeytan hangi yöntemleri denemektedir? □ Sa-tan đã dùng những phương pháp nào để tìm cách khiến cho các Nhân-chứng Giê-hô-va lìa xa sự yêu thương của Đức Chúa Trời? |
Şeytan bizi Yehova’dan uzaklaştırmak istiyor. Bu nedenle beş duyumuzu kullanarak bize Yehova’nın gözünde yanlış olan şeyleri yaptırmaya çalışıyor Sa-tan cố gắng kéo chúng ta ra xa khỏi Đức Giê-hô-va bằng cách dùng năm giác quan của chúng ta để dẫn dụ chúng ta làm điều sai trái |
Deneyimin ani olarak yaşanmasını engelleyecek şekilde zamandan ve mekandan uzaklaştırmak. Bởi vậy dừng lại trong thời gian và không gian từ sự trực tiếp của kinh nghiệm |
Cüzamlıyı uzaklaştırmaktansa, toplumun dışladığı bu adama duygudaşlık gösterdi ve saygılı davrandı. Thay vì đuổi đi, ngài tỏ lòng thương xót và xem trọng nhân phẩm người bị xã hội xa lánh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzaklaştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.