uyum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uyum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uyum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uyum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự phù hợp, đồng ý, Thích nghi, sự hoà hợp, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uyum
sự phù hợp(accord) |
đồng ý(agreement) |
Thích nghi(adaptation) |
sự hoà hợp(accord) |
phù hợp(accord) |
Xem thêm ví dụ
Çünkü bize bunun bilimsel düşünüşle uyum içinde olduğu benimsetildi.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Git kanepede uyu. Ngủ trên ghế salon ấy. |
Şöyle yapacağız: Size Çarşamba günlerinizi, maaşınızın yüzde 10'u karşılığında geri satacağız. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
O yeni dünyada insanlar gerçek Tanrı’ya birlik ve uyum içinde tapınacaklar. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
MAVEN gibi uydular, Mars'ın yaşanabilirliğini nasıl kaybetmiş olabileceğini anlamak için Mars atmosferini örnekliyor. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
Kalp atışlarım kaslarımdaki iş yüküne uyum sağlıyor. Trái tim tôi đồng bộ khối lượng công việc với các cơ của tôi. |
3 Pavlus, İsa’nın takipçilerinin uyum içinde hizmet edebilmek için birliği korumak üzere ciddiyetle çaba göstermeleri gerektiğinin farkındaydı. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Biz devamlı süren bir uyum sürecinin tek sonucu değiliz. Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng. |
Yine de ailede barış ve uyum bir ölçüde sağlanabilir. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Koşullara Uyum Sağlayan Faal Bir Vaiz Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt |
Biz, hayatımızı bunlarla uyum içinde bulundurmadığımız takdirde, saatler veya takvimlere göre hayatımızı düzenlemekle ilgili tüm çabalarımız, boşa gidecektir. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
İşte ben ve arkadaşlarım, kendi uydu tasarımımızın taslaklarını çizmeye, bu ilk misyonlardan öğrenilen dersleri kullanarak başladık. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Sonunda dua ederek Yehova’dan yardım istedikten ve değişiklikler yapmak için çaba gösterdikten sonra o unutulmaz gün geldi ve vaftiz edildik (Koloseliler 1:9, 10’u okuyun). Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
Umut kelimesinin Hint-Avrupa dillerindeki kökü K-E-U şeklinde hecelenen ve -koy- diye söylenen bir kelimedir, ve aynı kökten kavis, eğri kelimesi de gelir. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Gazete, Yehova’nın Şahitlerinin görüşünün dayandığı kilit ayet olan Elçiler 15:28, 29’u alıntıladı. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Ödemeyi aldığımızda% 10'u sana göndereceğiz. Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền. |
Git uyu, evlat. Đi ngủ đi, con trai. |
Demek istediğim, uydu görüntüleme oldukça inanılmaz bir şey. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Uyum Mozart'ın size vermediği notalardır, ama bunu notalarının çelişkisi bir şekilde öne sürüyor. Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó |
Skye'ın uydu spektrometrisine göre bu hisarın altında dikey bir hava boşluğu var. Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. |
Uyu, şimdi uyu oğlum. Ngủ, hãy ngủ đi con. |
Uyum içindeki bir ana babanın yerini hiçbir şey tutamasa da; deneyimler, ailedeki iyi ilişkilerin, yokluğu hissedilen kişinin eksikliğini bir ölçüde telafi edebileceğini gösteriyor. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Bunu izlemek inanılmazdır, ama burda psişik veya doğa üstü birşey yok; Bu sadece, bu yengeçlerin genellikle etraflarında olanlara uyum sağlayan iç döngüleri olmasından kaynaknaklanır. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Küvetteki su ısıtılmış, vaftiz adayı sakin bir şekilde ve yavaşça suya sokulmuş ve kişi suya uyum sağladıktan sonra da asıl vaftiz gerçekleştirilebilmiştir. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Oradan kaçmadan önce bizim uydu telefonunu almaya çalışıyordum. Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uyum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.