uyku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uyku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uyku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ uyku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngủ, ngũ, Ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uyku

ngủ

verb

Kaç saat uykuya ihtiyacın var?
Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?

ngũ

noun

Ngủ

(ngủ là gì?)

Kaç saat uykuya ihtiyacın var?
Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?

Xem thêm ví dụ

Madrid'de Maria Gonzalez kapıda duruyor, bebeğinin ağlamasını ve ağlamasını dinliyor, uykuya dalana kadar ağlamaya bıraksın mı yoksa kucağına alıp tutması mı gerek karar vermeye çalışıyor.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Şahsen ben büyük boy bira ve iyi bir uykuyu tercih ederim çünkü tembel biriyim.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Mezmurun bu kısmı başka bir tercümede şöyle geçiyor: “İnsanları ölüm uykusuyla silip süpürürsün.”
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
Deliksiz bir uykudan sonra, Harry neredeyse bütün bütüne iyilesti.
Sau một giấc ngủ say, Harry hầu như đã bình phục.
İsa’nın ölümü uykuya benzetmesinin bir başka nedeni, Tanrı’nın gücü sayesinde insanların ölümden uyanabilecek olmasıdır.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
İlgini çekebilir, bu kız geceleri tuvalete gitmek için kalkıyor, ama sen uykudaymışsın, o seni uyandırmak istememiş.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Uyku halinde.
Nó chỉ là im ngủ mà thôi.
Her şeyi denizci çantama geri koymadan önce, Leland Merrill bir çocuk gibi uykuya dalmıştı.
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Peki ya uyku?
Và còn về giấc ngủ thì sao?
Uzayda 120 yıllık donuk uyku sonrası aileni ve dostlarını tekrar göremezsin.
Một giấc ngủ đông 120 năm nghĩa là anh sẽ không bao giờ gặp lại bạn bè hay gia đình nữa.
Evet, şimdi derin uykuya dalıyor.
Cô bé bắt đầu ngủ say rồi.
Bakın, atalarımızın ölüm uykusuna daldığı günlerden beri, yaratılışın başlangıcından bu yana her şey olduğu gibi sürüp gidiyor” (2. Petrus 3:4).
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
Şu cümleye bakalım: "Gregor Samsa, bir sabah, sıkıntılı rüyalar gördüğü uykusundan uyandığında, kendini yatağında ürkütücü dev bir böceğe dönüşmüş buldu."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Uyku zamanın geldi.
Đến giờ đi ngủ rồi.
Ölüm uykusundaydı ve Yehova onu diriltecekti.
Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại.
Seni de mi uyku tutmadı?
Cũng mất ngủ à?
Kutsal Kitapta ölüm sık sık uykuya benzetilir (Yuhanna 11:11-14).
Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14).
Eğer evde olsaydı öğle uykusunda olurdu.
Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa.
Tam da uykuya dalacakken mi?
Ngay lúc tao định đi ngủ sao?
Lazar ölüm uykusundan kalktığında, ölümsüz bir ruh ya da can, semavi bir mutluluk diyarından gelip Lazar’ın bedenine girmemişti.
Không có linh hồn bất tử nào từ cõi thiên đàng bay xuống nhập vào thân thể của La-xa-rơ từ kẻ chết tỉnh lại.
Roma’daki iman kardeşlerini uykudan uyanmaya teşvik eden Pavlus, daha sonra onların ‘karanlığa ait işleri üzerlerinden atıp, İsa Mesih’i giymeleri’ konusunda önemle durmuştu.
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
Bence bir sosisli sandviç, uyku gibi karmaşık ve zahmetli bir davranış için yetersiz bir getiri.
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
Uyku bozuklukları
Rối loạn giấc ngủ
“Mesih, ölüm uykusundan diriltilenlerin ilkidir” (1. Korintoslular 15:20).
“Đấng Ki-tô đã được sống lại, là trái đầu mùa của những người đã an giấc”.—1 Cô-rinh-tô 15:20.
111 Bir Genç Ölüm Uykusuna Dalıyor
111 Một chàng trai ngủ gật

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uyku trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.