우의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우의 trong Tiếng Hàn.

Từ 우의 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tình bạn, giao hữu, tình bạn, cánh hữu, tình hữu nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우의

Tình bạn

(friendship)

giao hữu

(friendship)

tình bạn

(friendship)

cánh hữu

tình hữu nghị

(friendship)

Xem thêm ví dụ

오늘날의 우의적 해석
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY
다른 스테이크에서는 음식과 물, 옷, 우의, 자전거, 책, 배낭, 독서용 돋보기 등 기타 용품을 제공했습니다.
Các giáo khu khác đã cung cấp thức ăn và nước uống, quần áo, áo khoác không thấm nước, xe đạp, sách vở, túi đeo lưng, kính đọc, và còn nhiều nữa.
「신 브리태니카 백과 사전」은 이렇게 기술합니다. “아우구스티누스의 우의적인 천년 통치 신앙은 교회의 공식 교리가 되었다.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica tuyên bố: “Ngụ ngôn thời kỳ một ngàn năm của Augustine trở thành giáo lý chính thức của giáo hội...
스룩은 르우의+ 아들,
Sê-rúc con Rê-hu,+
스가랴가 본 여덟 가지 우의적(寓意的) 환상
TÁM SỰ HIỆN THẤY MANG NGHĨA BÓNG CỦA XA-CHA-RI
플라톤은 자신만의 우의적인 신화를 만들었고(《국가》의 에르의 몽상), 신들의 부도덕한 속임수, 도둑질, 간통을 소재로 하는 구비 설화를 비판하였으며, 문학 작품에서 그들이 중심 역할로 등장하는 것에 반대하였다.
Plato tạo nên những huyền thoại có tính ngụ ngôn của riêng ông (như ảo ảnh của Er trong "Cộng Hòa"), tấn công các sự tích truyền thống về những trò lừa, ngoại tình, ăn cắp của các vị thần là vô luân, và phản đối vai trò trung tâm của chúng trong văn học.
결혼은 우의를 갖게 해주었고, 서로 도울 수 있게 해주었으며, 후손을 낳기 위한 존귀한 마련이었고, 인간의 행복에 크게 기여하였읍니다.
Hôn nhân đem lại tình bạn, khiến hai người có thể giúp đỡ lẫn nhau, là một sự sắp đặt đáng kính để sanh con cái và góp phần lớn vào hạnh phúc nhân loại.
그는 계시록 20장을 왜곡하여 우의(寓意)적으로 해석하였습니다.
Ông biến sách Khải-huyền chương 20 thành một chuyện ngụ ngôn.
1982년에, 레이건 미국 대통령은 영국 의회에서 “우리 두 나라 사이의 돈독한 우의”에 관하여 말하였다.
Năm 1982 Tổng thống Mỹ Ronald Reagan đã nói trước Quốc Hội Anh-quốc về “tình thân hữu đặc biệt đã liên kết hai quốc gia chúng ta”.
이런 식으로 지리적인 의미는 우의에 밀려나게 되었습니다.
Như vậy những chi tiết về địa lý được thay thế bằng nghĩa phúng dụ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.