อืม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อืม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อืม trong Tiếng Thái.

Từ อืม trong Tiếng Thái có các nghĩa là vâng, ờ, dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อืม

vâng

interjection

อืม มันเหมือนกับบางอย่างที่คุณสร้าง ตอนคุณวาดเล่นบนมือถือ
Vâng, trông giống như một thứ mà quý vị hý hoáy trên màn hình điện thoại vậy.

interjection

อืม ผมก็คิดไม่ออกเหมือนกันว่าจะมีคนทําได้
, tôi cũng ko thể tưởng tượng nổi chuyện đó.

dạ

noun

Xem thêm ví dụ

อืม.. ใช่, ฉันสามารถเป็นคนงานก่อสร้างได้
Anh biết làm thợ xây.
แน่นอนมันมีเสมอ อืม...
Dĩ nhiên luôn ...
ตอนนี้ผมคิดว่า "อืม..นักข่าวต้องได้ยินเรื่องนี้แน่ๆ"
Và giờ tôi đang nghĩ, "Ồ, báo chí sẽ thực sự lắng nghe câu chuyện này."
อืม และย้ายไปตั้งแต่ผมยังเด็ก
Ừm, rồi chuyển đi lúc còn nhỏ
โสพิศ: อืม พี่ ไม่ เคย คิด มุม นี้ มา ก่อน เลย
Sương: À, tôi nhớ rồi, đó là điều mới đối với tôi.
อืม จริงด้วย
Để xem nào
อืม ฉันจําเป็นต้องจัดการเรื่องแรนเดลล์ให้เสร็จ
Tôi cần làm xong vụ của Randall.
อืม..ถ้างั้น มันสื่อความหมายโดยนัยว่าอะไรหล่ะ
Ồ, vậy thì hàm ý của điều này là gì?
(เสียงหัวเราะ) อืม มันจะไม่มีอะไรเกิดขึ้นหรอกครับ เพราะผมไม่ใช่นักฟิสิกส์ ผมไม่เข้าใจทฤษฎีสตริง
(Tiếng cười) Sẽ chẳng điều gì xảy ra bởi vì tôi không phải là một nhà vật lý, tôi không hiểu về thuyết dây.
ฉันก็ตอบว่า "อืม เส้นตรง พ่อบอกหนูแล้วเมื่อวาน"
Và tôi trả lời "Đó là một đường thẳng.
อืม บางทีอาจเป็นเพราะฉันไม่คุ้นเคยกับคอนเซปต์น่ะ
lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này.
อืม ใช่แล้ว
Ah được rồi.
อืม... ผมอาจจะทํางานพิเศษ
thể con sẽ đi làm bán thời gian.
อืม, Quince อย่างน้อย และ Papi'd จะตาย.
Thì ít nhất Quince và Papi sẽ chết.
รุจ: อืม เป็น คํา ถาม ที่ น่า สนใจ.
Dương: Mấy câu này hay đó.
เธอก็บอกว่า "อืม งั้นแม่ก็ไม่ต้องทําแบบนั้นอีกแล้วก็ได้นะคะ"
Rồi nó nói “Vậy, mẹ không cần phải làm vậy nữa."
อืม ใช่
Uh, yeah.
อืม, ฉันยอมรับว่าห่วงคุณมากกว่าที่ฉันคิด
Quan tâm đến em, hơn là anh cảm nhận về chuyện đó.
อืม แล้วไง?
Ừ, thì sao?
อืม มันมีจุดพลิกแพลงอีกอย่าง ในแบบจําลองอิเล็กตรอนของเรานี้
Đó là điều không minh bạch khác của mô hình electron.
ถ้าผมโยนเหรียญ 5 ครั้งต่อกัน แล้วผมได้หัวมา ผมก็บอกว่า, อืม, ผมอาจหยิบเหรียญธรรมดาแล้วโชคดี
Nếu tôi lật một đồng xu năm lần liên tiếp và tôi có được một bó Thủ trưởng, tôi sẽ nói, Vâng, tôi hoặc là đã thể thực sự may mắn với một bình thường xu hoặc tôi đã chọn hai mặt tiền xu.
อืม ผมไม่ค่อยถามคําถามแบบนี้หรอกนะ แต่...
Chuyện này, tôi hoàn toàn không muốn hỏi.
แล้วเรากําลังทําอะไรบ้าง อืม เรากํากับงานวิจัย
Vậy chúng tôi đã làm được gì?
อืม นั่นคงใช้เวลานานกว่าปกติหน่อยนะ
sẽ lâu hơn bình thường.
อืม คุณไม่ผิด
Anh nói chẳng sai tí nào.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อืม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.