uttråkad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uttråkad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uttråkad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ uttråkad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buồn chán, chán ngấy, chán ngán, buồn tẻ, chán ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uttråkad

buồn chán

(bored)

chán ngấy

(fed up)

chán ngán

(bored)

buồn tẻ

chán ngắt

Xem thêm ví dụ

Ser du vad ett uttråkat sinne kan trolla fram?
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
Var du för uttråkad för att se mönstret?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Framför oss ligger den spännande möjligheten att vi aldrig behöver bli uttråkade, utan att vi alltid kommer att ha något nytt att upptäcka.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
Fly fullständigt från sådant som diskussioner som inte leder någon vart, ett onormalt intresse för sex, att stå ute och hänga, att bara sitta uttråkad och sysslolös och att klaga över att dina föräldrar inte förstår dig.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Att vara uttråkad är en mask.
Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi.
Du kommer att bli uttråkad till döds.
Cô sẽ chán đến chết mất.
* Begränsa användningen av tekniken när du är uttråkad, ensam, arg, ängslig, stressad eller trött, eller när du har andra känslor som gör dig sårbar och utsatt.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Du måste bli uttråkad här inne.
Anh hẳn là buồn chán lắm khi ở trong này.
Hon är uttråkad och frustrerad.
Con bé chán và bực.
Hans hobby är att döda djur, men han har blivit uttråkad av det.
Cậu có sở thích giết động vật, nhưng cậu ngày càng chán chường với chuyện đó.
Återvändande soldater som sett krigets fasor blev uttråkade av mina filmer.
Những người lính được trở về, đã chứng kiến quá rõ thực tại, trở nên chán phim của ta.
Låter som du är uttråkad hemma.
Nghe như cậu chán ở nhà.
Jag kan inte komma ihåg att jag någonsin kände mig uttråkad.
Tôi không nhớ là mình đã từng cảm thấy nhàm chán.
”Ungdomar som låtsas vara ointresserade, uttråkade, äcklade eller stendöva kan mycket väl lägga vartenda ord på minnet”, står det i boken You and Your Adolescent.
Sách You and Your Adolescent cho biết: “Dù giả vờ không quan tâm, chán, thấy ghê hoặc giả điếc, nhưng các em lại nhớ hết mọi lời bạn nói”.
uttråkade att det inte har nåt bättre för sig.
Vì thế thật buồn tẻ khi họ chả có gì khá hơn để làm.
Vi såg att många av dem verkade uttråkade.
Và tôi thấy nhiều học sinh có vẻ chán.
Jag är uttråkad.
Chúng ta là bên duy nhất nhận chỉ thị " không vũ khí " à?
Fortfarande uttråkad.
Vẫn chán ốm.
Blir du inte uttråkade här?
Ở đây anh có thấy buồn chán không?
Jag berättade för allmänläkaren på skolan om vad jag uppfattade vara det verkliga problemet: ångest, låg självkänsla, samt oro för framtiden, och möttes med uttråkad likgiltighet tills jag nämnde rösten, varpå han tappade sin penna, snurrade runt och började fråga ut mig med genuint intresse.
Tôi nói chuyện với vị bác sĩ tổng quát ở trường một thời gian về những gì tôi nghĩ là vấn đề thật sự: lo lắng, thiếu tự tin, lo sợ về tương lai, và được đáp lại với sự lãnh đạm chán chường cho đến khi tôi nhắc đến tiếng nói đó, ông bỏ bút xuống, xoay người lại và bắt đầu hỏi tôi với sự quan tâm thật sự.
Jag har tränat en del, och när jag känner mig matt och uttråkad, fejkar jag det.
Tôi đã luyện tập vài lần, khi chán, tôi giả vờ làm như thế.
Så om du inte röker eller stressäter, kanske du, när du känner att du måste kolla dina mail när du är uttråkad, eller försöker distrahera dig på jobbet, eller kanske tvångsmässigt svarar på ett textmeddelande när du kör bil, kan se om du kan komma åt den naturliga förmågan, att bara vara nyfiket medveten om vad som händer i din kropp och i ditt huvud i det ögonblicket.
Nên nếu bạn không hút thuốc hay ăn uống do áp lực, có thể lần tới bạn sẽ cảm thấy thôi thúc kiểm tra email khi bạn chán nản, hoặc bạn đang cố gắng sao nhãng công việc, hoặc ép buộc trả lời lại tin nhắn khi đang lái xe, thì hãy xem liệu bạn có thể thực hành khả năng tự nhiên này, hãy chỉ nhận thức 1 cách tò mò về cái đang diễn ra trong cơ thể và tâm trí bạn lúc đó.
Vansinnigt uttråkad.
Chán kinh khủng.
Okej, blir uttråkad igen.
Thôi rồi, lại bắt đầu chán rồi đấy
Jobbet gjorde mig uttråkad, så jag började som kravallpolis i Moskva och arbetade som närstridsinstruktör.
Vì thế, tôi gia nhập đội cảnh sát chống bạo động của Moscow và dạy kỹ thuật kháng cự.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uttråkad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.