utsläpp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utsläpp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utsläpp trong Tiếng Thụy Điển.
Từ utsläpp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự phát hành, phát hành, chảy ra, phát ra, sự phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utsläpp
sự phát hành(emission) |
phát hành(release) |
chảy ra(discharge) |
phát ra(issue) |
sự phát ra(emission) |
Xem thêm ví dụ
Så här har vi det, lagring för kraftnät: tyst, utan utsläpp, inga rörliga delar, fjärrstyrt, designat för att passa marknadsprissättningen utan subventioner. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
CO2-utsläpp är likvärdiga med alla växthusgaser och -partiklar som orsakar uppvärmning och konverteras till CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
Och faktiskt, deras sammanlagda utsläpp i år motsvarar var vi var 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
För oss i Cambridge, är det lika varierande som El Niño:s oscillering, vilken påverkar vädret och klimatet, till sammanslagningen av satellitdata, till utsläpp från skördar av biobränsle, vilket råkar vara vad jag studerar. Với chúng tôi, tại Cambridge, các đề tài thay đổi từ sự dao động của El Niño, vốn có tác động đến thời tiết và khí hậu, sự đồng hoá thông tin từ vệ tinh, khí thải từ những cánh đồng nhiên liệu sinh học, tình cờ lại là đề tài tôi nghiên cứu. |
Ungefär tre fjärdedelar av de antropogena utsläppen av koldioxid under de senaste 20 åren kommer från förbränning av fossila bränslen. Đốt nhiên liệu hóa thạch tạo ra khoảng 3/4 lượng khí CO2 tăng thêm từ các hoạt động của con người trong vòng 20 năm qua. |
Men även om utsläppen av de här gaserna på något sätt kunde stabiliseras, visar datormodeller att uppvärmningen och den höjning av havsnivån som blir följden troligen ”skulle kunna fortsätta i århundraden”. Tuy nhiên, dù người ta có thể kiểm soát được lượng khí thải ra, nhưng chương trình mô phỏng của siêu máy tính cho biết dường như sự kiện “trái đất ấm lên và mực nước biển dâng cao sẽ vẫn kéo dài cho đến hàng trăm năm sau”. |
Så om du lägger ihop dessa två, för sig, kan man se en skillnad i det att kärnkraft släpper ut minst nio till 17 gånger mer utsläpp motsvarande CO2 än vindkraft. Nếu bạn kết hợp 2 loại này cùng nhau bạn sẽ thấy sự khác biệt hạt nhân thải ra ít nhất gấp 9 đến 17 lần CO2 hơn phong năng. |
Men om vi tänker annorlunda, tror jag att, vi faktiskt kan ha städer, som inte bara har noll utsläpp, utan även har obegränsade möjligheter. Nhưng nếu chúng ta suy nghĩ khác đi, Tôi nghĩ, thực tế, chúng ta có thể có những thành phố mà không chỉ có lượng khí thải bằng không, mà cả những khả năng không giới hạn khác nữa. |
Och alla är ansvariga för sina personliga utsläpp." Mỗi người đều phải chịu trách nhiệm về lượng khí thải của mỗi người." |
Så de måste utvecklas utan utsläpp, och det är ett annat slags problem. Nên họ phải phát triển mà không ô nhiễm và đó lại là một vấn đề khác. |
Australiens utsläpp av växthusgaser Quyển sách được dịch ra nhiều thứ tiếng nhất |
Miljömässigt orsakar kött, häpnadsväckande nog, mer utsläpp än alla transporter sammantaget: bilar, tåg, flygplan, bussar, båtar, alltihop. Về phương diện môi trường, ngạc nhiên là thịt tạo ra nhiều khí thải hơn là tất cả những phương tiện giao thông cộng lại gồm xe hơi, xe lửa, máy bay, bus, thuyền, tất cả. |
Det var en verklighet som påverkade mig, eftersom Constance Okollet förstås inte var ansvarig för de utsläpp av växthusgaser som orsakade problemet. Sự thật này đã làm tôi bất ngờ, vì lẽ đương nhiên, Constance Okollet không có trách nhiệm với khí thải nhà kính là tác nhân chính gây ra vấn đề này. |
En klimatmodell över framtida klimatförändringar från utsläpp av koldioxid visar att området skulle kunna få drastiskt mindre regn och ökande temperaturer, vilket enligt vissa forskare skulle kunna leda till en nästan fullständig förlust av regnskogen i Amazonbäckenet fram till år 2100. Một mô hình máy tính về thay đổi khí hậu trong tương lai gây ra bởi bức xạ khí nhà kính chỉ ra rằng rừng mưa Amazon có thể trở thành không ổn định trong các điều kiện suy giảm mạnh lượng mưa và gia tăng nhiệt độ, dẫn tới sự mất đi sự che phủ rừng mưa gần như hoàn toàn vào khoảng năm 2100. |
▪ Industriländernas utsläpp av växthusgaser steg med 1,6 procent mellan 2003 och 2004 och nådde ”den högsta nivån på mer än ett årtionde”. (REUTERS, OSLO, NORGE) ▪ “Hơn một thế kỷ qua, dù nền kỹ thuật tân tiến giúp giảm 38 phần trăm số giờ làm việc hằng tuần ở Hoa Kỳ, nhưng công nhân viên không có thời gian nghỉ ngơi ‘nhờ’ đi làm xa, học thêm và nhiều công việc nhà”.—TẠP CHÍ FORBES, HOA KỲ. |
" Nu, ännu lägre utsläpp! " " Giờ, giảm khí thải xuống nữa! " |
Så vi måste vidta åtgärder som ska övervakas och granskas, så att vi kan fortsätta höja ambitionen att minska utsläppen, och hur vi snabbare kan gå mot förnyelsebar energi, för att få en trygg värld. Do đó chúng ta cần thực hiện các bước mà sẽ được theo dõi và xem xét lại, để có thể tiếp tục tăng tham vọng về việc cắt giảm khí thải như thế nào, và nhanh chóng chuyển sang sử dụng năng lượng tái tạo ra sao, để chúng ta có một thế giới an toàn. |
För oss i Cambridge, är det lika varierande som El Niño: s oscillering, vilken påverkar vädret och klimatet, till sammanslagningen av satellitdata, till utsläpp från skördar av biobränsle, vilket råkar vara vad jag studerar. Với chúng tôi, tại Cambridge, các đề tài thay đổi từ sự dao động của El Niño, vốn có tác động đến thời tiết và khí hậu, sự đồng hoá thông tin từ vệ tinh, khí thải từ những cánh đồng nhiên liệu sinh học, tình cờ lại là đề tài tôi nghiên cứu. |
De koncentrerade utsläppen i New York leder till en hög andel astmatiker och människor med andra andningsproblem. Số lượng lớn chất ô nhiễm tích tụ tại thành phố đã dẫn đến tỉ lệ cao bệnh suyễn và những triệu chứng hô hấp khác trong số cư dân của thành phố. |
Reducera utsläpp i hemmet. Giảm thiểu khí thải trong nhà. |
Men ännu viktigare, det har hindrat utsläpp av 3 miljarder ton koldioxid till atmosfären. Nhưng quan trọng hơn, nó tránh được lượng khí thải của 3 tỉ tấn khí CO2 vào khí quyển. |
Bara under 2006 uppgick världens utsläpp av koldioxid till ”närmare 32 miljarder ton, en svindlande hög siffra”, sägs det i tidskriften Time. Tạp chí Time cho biết chỉ trong năm 2006, cả thế giới đã thải ra một lượng khí cacbonic “lên đến mức kinh khủng là 32 tỉ tấn”. |
Ni ser att den trevliga historien om att bli rikare och friskare -- alla blev det till priset av ökade utsläpp av koldioxid. Vâng, bạn sẽ có một câu chuyện tốt đẹp khi người ta giàu lên và khỏe mạnh hơn -- mọi người đạt được điều đó với cái giá là khí thải cacbon dioxit. |
”Människans utsläpp av växthusgaser har medfört att jordens klimat hotas av en katastrof som kan få fruktansvärda konsekvenser för planeten.” (NASA, Goddardinstitutet för rymdforskning) “Những chất khí gây hiệu ứng nhà kính do con người thải ra khiến cho khí hậu của Trái Đất sắp gặp phải thảm họa, có khả năng gây ra những hậu quả nguy hiểm cho hành tinh này”.—Viện nghiên cứu không gian Goddard của NASA (Goddard Institute for Space Studies). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utsläpp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.