utslag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utslag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utslag trong Tiếng Thụy Điển.
Từ utslag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quyết định, phán quyết, bản án, án, sự phán quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utslag
quyết định(determination) |
phán quyết(rule) |
bản án(decree) |
án(judgement) |
sự phán quyết(determination) |
Xem thêm ví dụ
Lögnare täckta av utslag. Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban. |
För patienter som får ett positivt utslag på sin screening arbetar ett tvärvetenskapligt team för att minska utsattheten för motgångar och behandla symptom med hjälp av goda metoder, som hembesök, vårdkoordinering psykisk omvårdnad, näringslära, holistiska insatser, och ja, medicinering när så behövs. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Det utslag som fälldes över ett år senare var till deras fördel. Hơn một năm sau, người ta đã quyết định trả đất lại cho họ. |
Du har definitivt fått allvarliga utslag. Chắc chắn cô đã bị phát ban nặng. |
Du är ju redan helt utslagen. Tôi nghĩ anh đã tiêu rồi, anh bạn. |
Första gången jag fick utslag var när jag diskade kastruller. Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng. |
Ja, Utslag. Yeah, phát ban. |
Han tillade att domstolens utslag försvarade de grundlagsenliga rättigheterna, inte enbart för Jehovas vittnen, utan för alla Puerto Ricos medborgare. Ông nói thêm rằng phán quyết của tòa án bênh vực quyền hiến pháp, không những của Nhân-chứng Giê-hô-va mà còn của tất cả công dân của xứ Puerto Rico nữa. |
15, 16. a) Vilket utslag fällde Kanadas högsta domstol i fallet Boucher? 15, 16. (a) Tòa Tối Cao Canada đã phán quyết ra sao về trường hợp của gia đình Boucher? |
Högsta domstolen i Japan inskränker sig vanligtvis till att granska akterna vid överklagande och bedömer huruvida utslagen i de lägre domstolarna varit riktiga. Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không. |
Jag får ett utslag! Có tín hiệu! |
Huvudmotorn är utslagen. Chúng tôi đang cố, thưa sếp. |
Detta utslag var betydelsefullt, eftersom det var första gången som en domstol i Puerto Rico hade fällt ett utslag till Jehovas vittnens fördel i ett rättsfall angående blodtransfusion. Phán quyết này là quan trọng, vì đây là lần đầu tiên một tòa án ở Puerto Rico phán quyết cho Nhân-chứng Giê-hô-va thắng kiện trong một vụ liên quan đến việc tiếp máu. |
Man skulle rentav kunna säga att varje annan synd i själva verket är ett utslag av högmod. Thật vậy, có thể nói rằng về bản chất, mọi tội lỗi khác là một cách thể hiện của tính kiêu hãnh. |
(Patient Care, 30 november 1989) Den oroande slutsatsen blev: Ett test som inte ger något utslag kan inte uppfattas som någon säker hälsogaranti. (Patient Care, ngày 30-11-1989) Lời kết luận đáng lo: Không thể cho rằng một thử nghiệm có kết quả âm tính có nghĩa là sức khỏe tốt. |
Star Countys överdomstol, " Delstaten mot Moira Queen " - utslag. Tại tòa án tối cao của thành phố Star phán quyết của nhà nước với bà Moira Queen... |
Hon har fått utslag. Mẹ sốt ruột đó. |
På väg hem en dag drabbades jag plötsligt av en svår huvudvärk som gjorde mig helt utslagen. Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng. |
Läkare tar också upp vrede och raseri som känslor som förvärrar, eller till och med orsakar, sådant som sår, utslag, astma, hudåkommor och matsmältningsbesvär. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
Är inte sådana egenskaper som girighet och fördomsfullhet ett utslag av syndfulla böjelser? Phải chăng các tính như tham lam và thành kiến là hậu quả của các khuynh hướng tội lỗi? |
Hon deltog vid Olympiska sommarspelen 2000 i Sydney där hon blev utslagen i semifinalen. Anh gặp cô tại một quán bar ở Sydney năm 2000, khi Thế vận hội diễn ra tại đó. |
Domstolens utslag Phán quyết |
Men de tvivlar på att testet ger ett tillförlitligt utslag. Người cung cấp bài kiểm tra đó đang nghi ngờ về tính xác thực của kết quả. |
Vår radar är helt utslagen. Mất tín hiệu trên radar! |
I februari 2010 stramade Vejjajiva åt säkerheten i väntan på ett kontroversiellt utslag från Thailands högsta domstol. Trong tháng 2 năm 2010, Abhisit thắt chặt an ninh, dự đoán phán quyết Tòa án Tối cao Thái Lan sẽ gây ra nhiều tranh cãi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utslag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.