útskýra trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ útskýra trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ útskýra trong Tiếng Iceland.
Từ útskýra trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giải thích, giải nghĩa, giảng giải, giảng, cắt nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ útskýra
giải thích(account for) |
giải nghĩa(elucidate) |
giảng giải(explain) |
giảng(explicate) |
cắt nghĩa(explain) |
Xem thêm ví dụ
„Því betur sem við náum að skoða alheiminn í allri sinni dýrð,“ skrifar reyndur greinahöfundur í tímaritið Scientific American, „þeim mun erfiðara reynist okkur að útskýra með einfaldri kenningu hvernig hann varð eins og hann er.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Skoðum hvernig þessi orð, sem Jóhannes postuli skrifaði, útskýra hvers vegna við erum til. Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất. |
Gerðu eins og Jesús og notaðu hið smáa til að varpa ljósi á hið stóra og hið einfalda til að útskýra hið flókna. Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp. |
Bræðurnir urðu að útskýra hlutleysi sitt fyrir Króötum, Serbum og ýmsum herjum múslíma. Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau. |
Hlustaðu á það útskýra hvernig meginreglur hennar hafa hjálpað því að glíma við vandamál hversdagslífsins. Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào. |
Þegar spurt var hvað tilraunaskyni rannsóknaraðila, myndi hún segja með snerta af yfirburði sem flest menntað fólk vissi slíkt sem þessi, og myndi því að útskýra að hann " uppgötvaði það. " Khi được hỏi những gì một nhà điều tra thử nghiệm, cô ấy sẽ nói với một liên lạc của tính ưu việt mà hầu hết những người có học biết những điều như thế, và sẽ do đó giải thích rằng ông " phát hiện ra những điều. " |
Ef þú ert með biblíunemanda en maki hans hefur engan áhuga, gæti verið ágætt að kenna nemandanum að útskýra málin með nærgætni. Nếu một học viên Kinh Thánh của bạn có người hôn phối không muốn đi theo sự thờ phượng thật, tại sao không đều đặn có những buổi tập dượt để giúp người ấy ứng phó với các tình huống một cách tế nhị? |
Ég skal útskýra þetta betur. Tôi xin đưa ra một vài ví dụ về điều này. |
4 „Akurinn er heimurinn,“ sagði Jesús þegar lærisveinarnir báðu hann að útskýra dæmisöguna um hveitið og illgresið. 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
59 Þeir eiga samt sem áður að aðvara, útskýra, hvetja og kenna og bjóða öllum að koma til Krists. 59 Tuy nhiên, họ phải cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy, và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. |
Páll notaði sömuleiðis hugtak úr lögum, sem lesendur hans í Rómaveldi þekktu mætavel, til að útskýra hið nýja samband milli Guðs og andasmurðra „barna“ hans. Tương tự, khi giải thích mối quan hệ mới giữa Đức Chúa Trời và các “con” được xức dầu của Ngài, Phao-lô dùng một khái niệm pháp lý mà độc giả của ông ở Đế Quốc La Mã khá quen thuộc. |
Sé áhugi fyrir hendi skaltu bjóðast til að útskýra hvaðan djöfullinn sé kominn og nota efnið á bls. 3 og 4. Nếu họ tỏ vẻ chú ý, hãy đề nghị giải thích nguồn gốc của Ma-quỉ, dùng những điểm trình bày nơi trang 3 và 4 của giấy nhỏ. |
* Hvernig munduð þið útskýra tilgang hvíldardagsins fyrir einhverjum sem ekkert veit um hvíldardaginn? * Các anh chị em sẽ giải thích mục đích của ngày Sa Bát cho một người nào đó mà không biết về ngày Sa Bát như thế nào? |
Til að útskýra hvað þetta þýðir skulum við skoða sumt af því sem við vitum um Jesú. Để hiểu rõ hơn, hãy xem xét một số điều chúng ta biết về Chúa Giê-su. |
Þegar þú ferð yfir gr. 3 skaltu útskýra hvar hægt sé að finna „Leiðbeiningar handa foreldrum“ og bentu á dæmi um hvað stendur í þeim. Khi thảo luận đoạn 3, hãy cho biết cách tìm phần “Chỉ dẫn cho cha mẹ” và nêu ví dụ về những hướng dẫn tìm được trong phần đó. |
Auk þess geturðu notað bæklinginn „See the Good Land“* til að kenna þeim landafræði Biblíunnar og til að útskýra nánar það sem fram kemur í biblíulestri vikunnar. Ngoài ra, bạn có thể dùng sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’* để dạy các em về địa lý trong Kinh Thánh và làm sáng tỏ những điều bạn đang học trong chương trình đọc Kinh Thánh hằng tuần. |
Eftir að hafa heilsað á hefðbundinn hátt nota sumir boðberar orðalagið „vegna þess að“ til að útskýra hver tilgangur komu þeirra sé. Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích. |
Ég skal útskýra stöðuna fyrir þér, Walter. Để tôi giải thích tình hình hiện tại của anh, Walter. |
Þegar við höldum biblíunámskeið þurfum við ekki að útskýra hvert einasta smáatriði og það er ekki heldur nauðsynlegt að æða yfir efnið, rétt eins og aðalatriðið sé að komast yfir ákveðinn blaðsíðufjölda. Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định. |
Þegar mögulegt er skaltu nota minna þekktar staðreyndir eða atburði líðandi stundar til að útskýra aðalatriði. Nếu có thể, hãy đưa ra những sự kiện ít ai biết đến hoặc những thông tin mang tính thời sự để minh họa cho những điểm chính. |
▪ Hægt er að vitna í Jóhannes 15:16 til að útskýra hve mikilvægt sé að biðja til Jehóva fyrir milligöngu Jesú Krists. ▪ Có thể dùng Giăng 15:16 để cho thấy phải cầu nguyện với Đức Giê-hô-va nhân danh Chúa Giê-su Christ. |
Svo aðeins eitt sé nefnt reynir þróunarkenningin að útskýra uppruna tegundanna. Tôi chỉ đề cập đến một mà thôi, đó là thuyết tiến hóa cố giải thích về nguồn gốc các loài. |
Hvernig útskýra margir vísindamenn undur sköpunarverksins? Nhiều nhà khoa học cố giải thích các kỳ công sáng tạo như thế nào? |
Ljósmyndir, myndir, myndskeið án hljóðs og teiknimyndir sem útskýra mismunandi smáatriði sem er að finna í Biblíunni. “Tài liệu trực quan” cung cấp các hình chụp, hình vẽ và video không lời để minh họa cho các chi tiết được ghi lại trong Kinh Thánh. |
( Eins og það er frekar erfitt orð, ég mun bara útskýra fyrir þér hvernig það var gert. ( Khi được là một từ khó khăn, tôi sẽ chỉ giải thích cho bạn làm thế nào nó đã được thực hiện. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ útskýra trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.