utse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utse trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chọn, lựa chọn, chỉ định, kén chọn, đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utse

chọn

(appoint)

lựa chọn

(choose)

chỉ định

(designate)

kén chọn

(choose)

đặt tên

(designate)

Xem thêm ví dụ

111 Och se, ahögprästerna skall resa och även äldsterna och även de lägre bprästerna, men cdiakonerna och dlärarna skall utses till att evaka över kyrkan, att vara kyrkans lokala tjänare.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
73 Och låt utse hedervärda män, ja, visa män, och sänd dem att köpa dessa markområden.
73 Hãy cử những người đáng kính trọng, là những người khôn ngoan, và phái họ đi mua những đất đai này.
Nationalförsamlingen utser de nio ledamöterna i High Court of Justice som dömer höga företrädare för staten om de anklagas för högförräderi eller för att skada rikets säkerhet.
Quốc hội bầu ra chín thành viên của Tòa án Công lý cao đẳng, Tòa án này xét xử các thành viên cấp cao trong chính phủ trong trường hợp họ bị buộc tội phản quốc hoặc gây tổn hại đến an ninh quốc gia.
Om två nätter i den heliga staden Kadir kommer Omar utse sig själv till kejsare.
Trong hai đêm nữa ở thành phố thiêng Kadir Omar sẽ tự phong làm Hoàng đế.
Styrelsens ordförande bör utses av det svenska riksrådet och de övriga fyra ledamöterna ska utses av förvaltarna av de prisutdelande institutionerna.
Chủ tịch Hội đồng quản trị được Vua Thụy Điển bổ nhiệm, với bốn thành viên khác do ủy thác của các tổ chức trao giải thưởng bổ nhiệm.
▪ Ordningsmän och bröder som skall bjuda omkring brödet och vinet skall utses i förväg, informeras om sina uppgifter och hur de skall gå till väga samt om behovet av värdig klädsel och vårdat yttre.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
▪ Ordningsmän och bröder som bjuder omkring emblemen skall utses i förväg, instrueras om vad som är deras uppgifter och hur de skall gå till väga och behovet av tillbörlig klädsel och vårdat yttre.
Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Brian Cowen utses till Republiken Irlands premiärminister.
Hạ nghị sĩ Brian Cowen được bầu làm Thủ tướng Ireland.
134 vilken förordning är instiftad i avsikt att kvalificera dem som skall utses till lokala presidenter eller tjänare över olika astavar som är spridda vida omkring.
134 Giáo lễ này được lập ra trong mục đích đào tạo những người sẽ được chỉ định giữ các chức chủ tịch địa phương hay tôi tớ trông nom acác giáo khu rải rác ở bên ngoài;
Trots att verket omfattar över 17 000 rader verkar det vara oavslutat, då prologen ambitiöst nog presenterar tjugonio pilgrimmer och utlovar fyra berättelser var från dem och värdshusvärden aldrig utser någon vinnare.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
De som utses att leda mötet bör förbereda sig för att ta upp något som är till praktisk nytta för dem som ska gå ut i tjänsten den dagen.
Những anh được chỉ định hướng dẫn nhóm rao giảng nên chuẩn bị để chia sẻ những điểm thiết thực hầu giúp ích cho các anh chị tham gia thánh chức ngày hôm đó.
En grupptillsyningsman utses till varje grupp för att ge personlig uppmuntran och övning i tjänsten.
Anh giám thị của mỗi nhóm có trách nhiệm động viên và huấn luyện từng người trong thánh chức.
Resten av Mosiah 28 handlar om att kung Mosiah började bli gammal och kände att han måste utse någon att ta hand om de heliga uppteckningarna innan han dog.
Phần còn lại của Mô Si A 28 ghi lại rằng Vua Mô Si A đã trở nên lớn tuổi và cảm thấy cần phải chọn người kế tiếp để trông nom gìn giữ các biên sử thiêng liêng trước khi ông qua đời.
Hans omedelbara efterträdare kommer att utses av Illinois guvernör Rod Blagojevich.
Ông là một đối thủ của cựu thống đốc Illinois Rod Blagojevich.
▪ Ordningsmän och bröder som bjuder omkring emblemen skall utses och i förväg instrueras om vad som är deras uppgifter och hur de skall gå till väga.
▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức.
75 Och i den mån andra biskopar utses skall dessa verka i samma ämbete.
75 Và nếu có các vị giám trợ khác được chỉ định, thì họ phải hành động trong cùng một chức vụ đó.
Äldstekretsarna utser en av bröderna till ordförande i gruppen.
Các hội đồng trưởng lão sẽ chọn một anh làm chủ tọa.
Utse ansvarskännande äldste eller biträdande tjänare till att dela ut emblemen.
Hãy cử các trưởng lão và tôi tớ chức vụ có tinh thần trách nhiệm để họ giúp chuyền đi các món biểu hiệu.
Han har tjänstgjort i olika positioner vid FCC sedan han utses till kommissionen av president Barack Obama i maj 2012, på rekommendation av Mitch McConnell.
Ông đã từng giữ nhiều vị trí khác nhau tại FCC kể từ khi được bổ nhiệm vào ủy ban bởi Tổng thống Barack Obama vào tháng 5 năm 2012, theo đề xuất của Mitch McConnell.
24 Detta hus skall vara en sund boning om det byggs åt mitt namn och om den som utses att vara dess värd inte tillåter något orent komma ditin.
24 Ngôi nhà này sẽ là một chỗ ở lành mạnh, nếu nó được xây cất lên cho danh ta, và nếu người mà được chỉ định quản lý nó không cho phép một vật ô uế nào được lọt vào.
79 Låt min tjänare Isaac Galland utses bland er och ordineras av min tjänare William Marks och välsignas av honom att gå med min tjänare Hyrum för att utföra det arbete som min tjänare Joseph skall peka ut åt dem, och de skall bli storligen välsignade.
79 Hãy để tôi tớ Isaac Galland được chỉ định ở giữa các ngươi, và được sắc phong bởi tôi tớ William Marks của ta, và được hắn ban phước lành, để đi với tôi tớ Hyrum của ta ngõ hầu hoàn thành công việc mà tôi tớ Joseph của ta sẽ cho họ biết, rồi họ sẽ được ban phước lành lớn lao.
De hade för avsikt att utse David Whitmer som ny ledare för kyrkan.
Họ dự tính chỉ định David Whitmer làm người lãnh đạo mới của Giáo Hội.
Giddianhi, ledaren för Gadiantons band, kräver att Lachoneus och nephiterna överlämnar sig själva och sina landområden – Lachoneus utser Gidgiddoni till överbefälhavare över härarna – Nephiterna samlas i Zarahemla och Ymnighet för att försvara sig.
Ghi Đi An Hi, thủ lãnh bọn cướp Ga Đi An Tôn, đòi La Cô Nê và dân Nê Phi phải đầu hàng và dâng hết đất đai cho bọn chúng—La Cô Nê chỉ định Ghi Ghi Đô Ni làm tổng lãnh binh các đạo quân—Dân Nê Phi quy tụ lại tại Gia Ra Hem La và Phong Phú để phòng vệ.
130 aDavid Patten har jag btagit till mig. Se, hans prästadöme tar ingen ifrån honom. Men sannerligen säger jag er: En annan kan utses till samma kallelse.
130 aDavid Patten thì ta đã bđem về với ta; này, chức tư tế của hắn không ai có thể lấy được; nhưng, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, một người khác có thể được chỉ định giữ cùng chức vụ này.
1–2: Nästa konferens är avsedd att hållas i Missouri; 3–8: Vissa äldster utses att resa tillsammans; 9–11: Äldsterna skall undervisa det som apostlarna och profeterna har skrivit; 12–21: De som upplyses av Anden bär lovprisningens och visdomens frukt; 22–44: Flera äldster utses att gå ut och predika evangeliet medan de färdas till Missouri till konferensen.
1–2, Cuộc đại hội lần kế tiếp được ấn định sẽ được tổ chức ở Missouri; 3–8, Một số các anh cả được chỉ định hành trình chung với nhau; 9–11, Các anh cả phải giảng dạy những điều mà các sứ đồ và các tiên tri đã viết ra; 12–21, Những người được Thánh Linh soi sáng sinh được trái của sự ngợi khen và khôn ngoan; 22–44, Nhiều anh cả được chỉ định đi ra thuyết giảng phúc âm trong khi họ hành trình đến Missouri để dự đại hội.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.