útlit trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ útlit trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ útlit trong Tiếng Iceland.

Từ útlit trong Tiếng Iceland có nghĩa là bố trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ útlit

bố trí

Get ekki búið til útlit
Lỗi tạo Bố Trí

Xem thêm ví dụ

Nú taka gott útlit.
Vậy thì cùng xem đi.
Útlendingum stóð útlit fleiri eins og reiður köfun- hjálm en nokkru sinni fyrr.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Hún veit líka að útlit drengsins segir sína sögu um foreldrana.
Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái.
Í tatter'd illgresi, með yfirþyrmandi Brows, Culling af simples; meager var útlit hans,
Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình,
Útlit og afþreying
Phục sức và giải trí
Það var White Rabbit, brokkhestur hægt aftur, og útlit anxiously óður í eins og það fór, eins og hún hefði misst eitthvað, og hún heyrði það muttering að sjálfu sér " The
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
Þess vegna lét hann ekki útlit annarra aftra sér.
Vì vậy, ngài không để vẻ bề ngoài của người khác gây trở ngại.
Það virðist sem að það hafi verið nokkur informality um leyfi þeirra, að clergyman neitaði algerlega að giftast þeim án þess vitni af einhverju tagi, og að mínu heppinn útlit bjargaði brúðgumann frá að þurfa að Sally út í götum í leit að bestu menn.
Dường như đã có một số không chính thức về giấy phép của họ, giáo sĩ hoàn toàn từ chối kết hôn với họ mà không có một nhân chứng của một số loại, và của tôi may mắn xuất hiện lưu của chú rể từ phải sally ra vào các đường phố trong tìm kiếm của một người đàn ông tốt nhất.
Í blaðinu var tilkynning um þetta nýja útlit. Hún bar yfirskriftina: „Nýju fötin okkar.“
Lời thông báo trong tạp chí về sự thiết kế mới này có tựa đề “Diện mạo mới của chúng ta”.
Ég hef séð þig gefa það viðbjóðslegur útlit áður.
Tôi đã nhìn thấy bạn cung cấp cho nó một cái nhìn khó chịu trước.
Klæðnaður okkar og útlit ætti alltaf að endurspegla þá sæmd og virðingu sem hæfir þjónum Jehóva Guðs.
Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va.
Það var þá ekki útlit hans sem þeir þekktu hann á, heldur orð eða athafnir. — Jóhannes 20:14-16; 21:6, 7; Lúkas 24:30, 31.
Trong những trường hợp đó, không phải hình dạng của ngài đã giúp họ nhận ra ngài, nhưng bởi một lời nói hoặc cử chỉ nào đó mà họ đã nhận ra ngài (Giăng 20:14-16; 21:6, 7; Lu-ca 24:30, 31).
□ Hvaða ráðum Biblíunnar um útlit ætlar þú að fara eftir?
□ Bạn sẽ cố gắng áp dụng lời khuyên nào của Kinh-thánh về ngoại diện?
Ungur maður, sem heitir Jónas,* segir: „Ég var mjög meðvitaður um útlit mitt og hegðun.
Một thanh niên tên Bằng* nhớ lại: “Tôi bắt đầu để ý đến vẻ bề ngoài và hành vi của mình.
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Sjá þar sem hún kemur frá shrift með gleðileg útlit.
Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.
14 Enda þótt sönn karlmennska og kvenleiki byggist á andlegum eiginleikum segir framkoma okkar og útlit, þar á meðal fötin og hvernig við klæðumst þeim, ýmislegt um okkur.
14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta.
" Þegar þeir hafa ekkert leyfi og útlit grár og brúnn og þurr, hvernig er hægt að segja til um hvort þeir eru dauðir eða lifandi? " spurði María.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
Útlit okkar, þar á meðal fatnaður og hárgreiðsla, getur stuðlað að virðulegum samkomum.
Ngoại diện của chúng ta qua áo quần và kiểu tóc có thể giúp làm buổi họp thêm phần trang trọng.
Ég mun fara yfir til Michael Cross og taka þátt honum að koma á bak á Swift nöldra hans, og halda bjart útlit á vegum, og vara við okkur ef öll fyrirtæki karla koma á.
Tôi sẽ đi qua Michael Hội chữ thập, và thu hút ông đi phía sau trên lứa tuổi nhanh chóng của mình, và giữ một lookout sáng trên đường, và cảnh báo cho chúng tôi nếu có công ty của người đàn ông đi trên.
Ég hljóp inn og það var Corky, álút upp á málaralist, málun í burtu, en á líkanið hásætinu sat alvarleg- útlit kvenkyns af miðjum aldri, sem eiga barn.
Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé.
Alice hélt að allt hlutur mjög fáránlegt, en þeir litu allir svo alvarleg að hún gerði ekki þora að hlæja, og, eins og hún gat ekki hugsað um neitt að segja, laut hún einfaldlega, og tók thimble, útlit eins hátíðlegur og hún gat.
Alice nghĩ rằng toàn bộ điều rất vô lý, nhưng tất cả đều trông rất nghiêm trọng rằng cô ấy đã làm không dám cười, và, khi cô không thể nghĩ về bất cứ điều gì để nói, cô chỉ cúi đầu, và đã thimble, tìm kiếm trang nghiêm như cô có thể.
Hvað ef mér líkar ekki útlit mitt?
Nếu không thích vẻ ngoài của mình thì sao?
Sá þriðji, sem hét Billie, var einnig gulur að lit en grái liturinn í vængjum hans skyggði á útlit hans.
Con thứ ba, Billie, màu vàng có đốm xám trên đôi cánh của nó.
Hvaða áhrif ættu meginreglurnar í 3. Mósebók 16: 4, 24, 26, 28; Jóhannesi 13:10 og Opinberunarbókinni 19:8 að hafa á útlit okkar og hvers vegna er það mikilvægt?
Những nguyên tắc ghi nơi Lê-vi Ký 16:4, 24, 26, 28; Giăng 13:10 và Khải-huyền 19:8 nên ảnh hưởng thế nào đến ngoại diện chúng ta, và tại sao điều này quan trọng?
Hvaða áhrif ættu meginreglurnar í 1. Jóhannesarbréfi 2: 15-17, Efesusbréfinu 2:2 og Rómverjabréfinu 15:3 að hafa á útlit okkar?
Những nguyên tắc được ghi nơi 1 Giăng 2:15-17, Ê-phê-sô 2:2, và Rô-ma 15:3 nên tác động thế nào đến ngoại diện của chúng ta?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ útlit trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.