utgående trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utgående trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utgående trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utgående trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lối ra, lối thoát, ra, cửa ra, đi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utgående

lối ra

(exit)

lối thoát

(exit)

ra

(outgoing)

cửa ra

(exit)

đi ra

(outward)

Xem thêm ví dụ

I många delar av världen är dock detta förfaringssätt på utgående i och med att fler och fler länder håller på att mekanisera sockerrörshanteringen.
Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa.
Så om vi tar en utgående väg - kanske vi parkerar bilen och går därifrån - så vet vi på grund av våra rörelser, som vi kan integrera i den här vägen ungefär vilken riktning vi har att gå tillbaka.
Vì vậy nếu chúng ta đi ra bên ngoài -- có thể là chúng ta đỗ xe và đi loanh quanh đâu đó -- chúng ta biết được vì đó là những sự di chuyển của chính chúng ta, mà chúng ta có thể tích hợp vào đường này một cách xấp xỉ với đường đi là quay trở lại.
Moore märkte också att eftersom Messier gjorde sin lista utgående från observationer gjorda i Paris, innehöll listan inte flera ljusa objekt längre söderut, som Omega Centauri, Centaurus A, the NGC 4755 och 47 Tucanae.
Thêm vào đó, Moore cũng chú ý rằng Messier soạn thảo bản danh sách này dựa vào những quan sát ở Paris, do đó nó không bao gồm các thiên thể có thể nhìn thấy ở Nam Bán Cầu, như Omega Centauri, Centaurus A, Jewel Box, và 47 Tucanae.
Utgående från grafen y som en funktion y=f( x ) som visas på bilden bestäm ekvationerna för alla vertikala asymptoter.
Cho đồ thì y = f( x ) như hình tìm phường trình các tiệm cận đứng
Men om det inkommande laddning överstiger den utgående laddning så kan batteriet explodera! Ouch!
Nhưng nếu đầu vào thiết bị sạc vượt quá đầu ra thiết bị sạc
30 minuter efter det skär du upp hans främre utgående artär.
30 phút sau đó, cô sẽ rạch nhẹ lên động mạch chủ.
I instrumentpanelerna visas endast trafik som har klarat SPF- eller DKIM-kontrollen (med undantag för diagrammet över utgående TLS-meddelanden).
Trang tổng quan chỉ hiển thị lưu lượng vượt qua SPF hoặc DKIM (trừ đồ thị TLS đi ra).
Han bokade en utgående flygning # timmar senare
Hắn đã đặt vé một chuyến bay ra nước ngoài # tiếng sau
Men utgående från vår info hade vi anledning att tro att rebellerna höll civila som gisslan.
Nhưng dựa trên tin tình báo chúng tôi đã tin là bọn quân nổi dậy đang giữ dân làng làm con tin.
Sa den utgående?
Có phải nói vừa nói là tin nhắn đi ko?
Sjuttontusen fransmän röstade utgående från frågan "Quels livres sont restés dans votre mémoire ?"
Xuất phát từ danh sách đầu tiên gồm 200 tiêu đề được tập hợp bởi các nhà sách và phóng viên, 17.000 người Pháp đã được hỏi để bầu chọn dựa trên câu hỏi: "Những cuốn sách nào đọng lại trong tâm trí bạn?" (« Quels livres sont restés dans votre mémoire ? »).
Inte utgående!
Ko được đi!
Han bokade en utgående flygning 48 timmar senare.
Hắn đã đặt vé một chuyến bay ra nước ngoài 48 tiếng sau.
Och den verkligt intressanta frågan är: Om vi kan transplantera det här, går in- och utgående signaler endast genom det här nere?
Khi đó câu hỏi thực sự thú vị là, liệu cơ chế đầu vào-đầu ra duy nhất của ý thức nằm dưới đây?
Tio utgående linjer öppna dygnet runt.
Tôi cần mười đường dây sẵn sàng 24 giờ mỗi ngày.
Jag kan landa, men jag måste landa nu, på första utgående landningsbana.
Có thể đáp, nhưng phải đáp ngay khi gặp bất cứ đường băng nào.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utgående trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.