utebli trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utebli trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utebli trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utebli trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lại, đến, Đi vắng, đi đến, dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utebli

lại

đến

Đi vắng

đi đến

dương

Xem thêm ví dụ

15 Ja, vi bör finna sådan glädje i att vara med vid och delta i våra möten att vi likt Hanna aldrig önskar utebli.
15 Đúng vậy, ta nên xem việc có mặt và tham gia các buổi họp là điều thú vị đến nỗi, giống như An-ne, chúng ta không bao giờ muốn vắng mặt.
Därefter sände han bud över hela landet för att försäkra sig om att inte en enda Baalsdyrkare skulle utebli.
Rồi ông sai những sứ giả đi khắp nước để bảo đảm rằng không một ai thờ Ba-anh bị bỏ sót.
3 Utebli inte!
3 Đừng bỏ lỡ cơ hội!
Betona uppskattning av mötena och behovet av att undvika seden att utebli från möten.
Nhấn mạnh việc coi trọng các phiên họp và việc cần phải tránh thói quen bỏ nhóm họp.
Vårregnen som skörden var beroende av skulle utebli, och vingården skulle växa igen med törniga buskar och ogräs. (Jesaja 5:5, 6)
Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 5:5, 6.
13 Några har låtit andras ofullkomligheter få dem att utebli från kristna möten och upphöra med att ta del i den kristna förkunnartjänsten.
13 Một số người đã để sự bất toàn của người khác ảnh hưởng đến quyết định của họ về việc dự buổi họp của đạo Đấng Christ hoặc tham gia vào công việc rao giảng.
Han kan till exempel ha slutat be, saktat farten i tjänsten eller börjat utebli från möten.
Chẳng hạn, có lẽ người này ngưng cầu nguyện, ít tham gia thánh chức hoặc bắt đầu bỏ các buổi nhóm họp.
Vi skulle kunna bli så upprörda över medtroendes fel och brister att vi slutar att tala med vissa eller rentav börjar utebli från möten i församlingen.
Dưới một quan điểm khác, chúng ta có thể bực bội trước những sự bất toàn của anh em cùng đạo đến độ không muốn nói chuyện với một số người hoặc ngay cả bắt đầu bỏ các buổi họp tín đồ Đấng Christ.
Du är bara rädd att jag ska utebli igen.
Chẳng qua là cô sợ tôi lại cho cô leo cây.
Jehovas kärleksfulla omtanke om sina tjänare kommer inte att utebli i svåra tider
Lòng yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va sẽ không làm tôi tớ Ngài thất vọng vào lúc khó khăn
18 Jag ska samla dem som sörjer över att de tvingades utebli från dina högtider,+
18 Ta sẽ nhóm lại những người đau buồn vì không được dự các lễ hội ngươi;+
Följer du Hannas exempel genom att vara noga med att inte utebli från mötena?
Theo gương của An-ne, bạn có quyết tâm không bỏ các buổi nhóm họp không?
Om några fårlika personer börjar utebli från kristna möten, bör därför omtänksamma äldste försöka utröna orsaken och erbjuda lämplig andlig hjälp.
Như thế, nếu có ai giống như chiên bắt đầu vắng mặt ở các buổi nhóm họp, các trưởng lão hay lo lắng phải tìm cách nhận định ra nguyên nhân và giúp đỡ một cách thích nghi về thiêng liêng.
Jehu ville inte att någon av baalsdyrkarna skulle utebli, och därför samlade han alla i Baals hus och fick dem att bära speciella kläder.
Vì Giê-hu không muốn bất kỳ người nào thờ thần Ba-anh vắng mặt nên ông nhóm tất cả bọn họ trong miễu thần Ba-anh và cho mặc áo lễ.
Kanske något olöst problem gnager i sinnet och får en människa att känna sig arg och tycka sig ha rättmätig orsak att utebli från livsviktiga kristna möten.
Có lẽ vài việc không được giải quyết ổn thỏa khiến cho một người cảm thấy cay đắng, hờn giận và cho đó là cớ để bỏ việc rất cần là nhóm họp với các anh em tín đồ đấng Christ.
Vid de som jag hoppas sällsynta tillfällen när dessa tycks oförenliga, när vi någon dag eller natt stöter på en kris och plikten och andliga maningar kräver att vi handlar, i sådana lägen ger jag min hyllning till varje hustru som någonsin har suttit ensam medan middagsmaten kallnat, varje man som har lagat sin egen middag, vilken med honom som kock inte kunnat bli annat än kall, och varje barn som någonsin har varit besviken över en inställd campingtur eller fotbollsmatch som en förälder oväntat varit tvungen att utebli från (och det är bäst att ni inte låter det hända så ofta!).
Trong những giây phút mà tôi hy vọng là hiếm hoi ấy, khi mà các trách nhiệm gia đình và “sự kêu gọi phục vụ” xung đột với nhau, khi Thánh Linh và bổn phận của chúng ta đòi hỏi chúng ta phải hành động, thì tôi xin bày tỏ lòng tri ân đối với mọi người vợ đã phải ngồi một mình chờ đợi chồng với bữa ăn nguội lạnh, mọi người nam đã tự nấu ăn và bữa ăn dù thế nào đi nữa cũng không ngon vì nguội lạnh, và mỗi trẻ em mà đã bị thất vọng vì chuyến đi cắm trại hoặc một trận đấu banh đã bị hoãn lại khi người cha hay mẹ đã bất ngờ phải vắng mặt (và chớ để điều đó xảy ra quá thường!)
Utebli inte från möten (24, 25)
Chớ bỏ việc nhóm họp với nhau (24, 25)
Du höll på att utebli för gott.
Suýt chút nữa thì cô thành tiệc ở đây rồi.
Men bör vi använda andras fel och brister som en ursäkt för att inte lyda Jehova och kanske utebli från möten eller börja kritisera de äldste?
Đành rằng, chúng ta phải đối phó với tội lỗi và sự bất toàn trong hội thánh, nhưng chúng ta có nên lấy sự bất toàn của người khác làm cớ để bất tuân với Đức Giê-hô-va, chẳng hạn bỏ nhóm họp hoặc chỉ trích trưởng lão?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utebli trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.