utåtriktad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utåtriktad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utåtriktad trong Tiếng Thụy Điển.
Từ utåtriktad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hướng ngoại giới, cởi mở, rộng, như extraverti, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utåtriktad
hướng ngoại giới
|
cởi mở(expansive) |
rộng(expansive) |
như extraverti
|
rộng rãi(expansive) |
Xem thêm ví dụ
Men hon hade en kompis, Susan, som var utåtriktad och glad. Tuy nhiên, Jane có một cô bạn tên là Susan, tính tình vui vẻ và cởi mở. |
Han visar oss hur vi kan leva utåtriktade liv genom att tjäna andra på ett osjälviskt sätt. Ngài cho chúng ta thấy làm thế nào để tập trung vào cuộc sống bên ngoài của mình trong sự phục vụ vị tha cho những người khác. |
Han hade varit ganska reserverad, men nu blev han gladare och mer utåtriktad. Bản tính rụt rè của em được thay thế bằng một nhân cách hoạt bát, vui vẻ hơn. |
Människornas frikostiga och utåtriktade läggning gör att de ofta delar med sig av de bibliska sanningar de får lära sig till familjemedlemmar och andra de känner. Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa. |
Du behöver inte vara en utåtriktad person eller en vältalig eller övertygande lärare. Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục. |
Barry är en utåtriktad ledare. Barry là người lãnh đạo hướng ngoại mà. |
Undan för undan blev hon mer utåtriktad och började skratta och prata med andra. Dần dần bạn ấy thay đổi, không còn ngồi thu mình trong một góc nữa mà bắt đầu nói chuyện và cười đùa với người khác. |
Om du inte är så utåtriktad är frivillig tjänst ett bra sätt att lära känna andra vittnen. Nếu anh chị là người nhút nhát thì phục vụ tại hội nghị là cách tốt để làm quen với anh em khác. |
12 Denna positiva utåtriktade egenskap ser vi också exempel på i Jesu undervisning, särskilt i det som kallas den gyllene regeln: ”Allt vad ni vill att människorna skall göra mot er, så skall också ni göra mot dem.” 12 Gương mẫu tốt về đức tính tích cực, hướng về người khác nầy cũng được nhấn mạnh trong sự dạy dỗ của Giê-su, đặc biệt là trong luật “làm cho người khác” (Golden Rule): “Ẩy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma-thi-ơ 7:12). |
För det tredje: Att vara utåtriktade, bry oss om andra och tjäna andra ökar vår andliga stabilitet. Thứ ba, việc nghĩ tới người khác, quan tâm đến người khác, và phục vụ người khác làm gia tăng sự ổn định thuộc linh của chúng ta. |
Jo, jag menar, han är en ganska utåtriktad snubbe och du... Ý tôi là, anh ấy rất đơn giản, còn ngài thì... |
Och det behöver inte vara någon enorm, utåtriktad mening. Nó không cần phải có ý nghĩa to lớn, hướng ngoại. |
Med andra ord: ju mer du övar dig i att vara utåtriktad, desto lättare blir det för dig. Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu. |
Jag vill inte försumma mitt jobb, men jag vill också vara den där utåtriktade mamman som kan göra allting. Tôi vừa muốn đi làm vừa muốn gần gũi con cái và chu toàn mọi việc. |
Han var en mycket utåtriktad person och lät sig inte skrämmas i första taget. Anh ấy rất hoạt bát và can đảm. |
I highschool var Richard en utåtriktad ung man. Khi học trung học, Richard đã là một người rất năng động. |
Oavsett om vi är blyga eller utåtriktade, behöver vi lära oss konsten att samtala. Vì vậy, tất cả chúng ta dù nhút nhát hoặc hoạt bát, đều cần tiếp tục trau dồi nghệ thuật nói chuyện. |
(Matteus 16:19; Apostlagärningarna 2:5, 41; 8:14–17; 10:45) Och eftersom Petrus var utåtriktad fungerade han ibland som apostlarnas talesman. Chúa Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ các “chìa khóa nước thiên-đàng” để ông mở đường vào Nước Trời—trước tiên cho người Giu-đa và người nhập đạo, rồi cho người Sa-ma-ri và cuối cùng cho dân ngoại (Ma-thi-ơ 16:19; Công-vụ 2:5, 41; 8:14-17; 10:45). |
De närvarande sporras dessutom av den ljusa, naturliga miljön till att vara utåtriktade och vänliga, inte hämmade av någon hemlighetsfull påtvingad högtidlighet.” Khung cảnh sáng sủa, tự nhiên trong Phòng Nước Trời khuyến khích những người hiện diện cởi mở và thân thiện, không bị vẻ trang nghiêm huyền ảo kiềm chế”. |
Några kan vara blyga och tystlåtna och kan ha svårt för att vara öppna och utåtriktade. Một số người có lẽ nhút nhát và cảm thấy khó bày tỏ cảm xúc hoặc thân thiện với người khác. |
Egentligen är jag en utåtriktad tjej, men när jag är deprimerad bryr jag mig inte om någon eller något.” Bình thường em là người chu đáo nhưng khi bị trầm cảm, em chẳng quan tâm đến ai hoặc điều gì”. |
Den här muren har inte uppförts för att isolera Jehovas vittnen från samhället i övrigt, för de är kända för att vara sällskapliga och utåtriktade människor. Bức tường này được dựng lên không phải để tách biệt Nhân-chứng với những người khác trong xã hội, vì Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng là thân thiện, thích giao du. |
Att du hyser negativa känslor om dig själv kan bara hindra dig från att bli utåtriktad. Những cảm nghĩ tiêu cực về bản thân sẽ khiến bạn khó hoạt bát. |
Enligt en teologisk ordbok är chẹsedh ”aktiv, utåtriktad och ihållande [och] betecknar inte bara en inställning hos en människa, utan också de handlingar den här inställningen ger upphov åt. Theo cuốn Theological Dictionary of the Old Testament, chữ cheʹsedh “là tích cực, thân thiện, bền đỗ, [và] không chỉ nói lên một thái độ, nhưng cũng bao hàm một hành động bắt nguồn từ thái độ này. |
Att bli utåtriktad innebär inte att du skall förvandla dig till en överdrivet extrovert person eller till en upptagen sällskapsmänniska. Muốn là người hoạt bát không có nghĩa bạn phải trở thành một người hướng ngoại, phô trương, hay phải giao thiệp rộng rãi với mọi người. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utåtriktad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.