utantill trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utantill trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utantill trong Tiếng Thụy Điển.
Từ utantill trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thuộc lòng, ghi nhớ, ghi chép, thuộc làu làu, trí nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utantill
thuộc lòng(by heart) |
ghi nhớ
|
ghi chép
|
thuộc làu làu
|
trí nhớ
|
Xem thêm ví dụ
För att hjälpa eleverna att lära sig Ether 12:27 utantill skriver du följande ord på tavlan och ber eleverna att skriva av dem på ett papper: Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Ägna fem minuter åt att lära dig 2 Nephi 31:20 utantill. Dành ra năm phút cố gắng học thuộc lòng 2 Nê Phi 31:20. |
Ett skriftställe som man lärt sig utantill blir en tålmodig vän som inte försvagas av tidens gång. Một câu thánh thư được ghi nhớ trở thành một người bạn lâu năm mà không hề suy yếu với thời gian. |
Om ni ungdomar läste en vers i skrifterna lika ofta som ni sände SMS, skulle ni snart kunna hundratals skriftställen utantill. Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ. |
Du kan lära dig nyckelskriftställen utantill i seminariet som en del av Plikt mot Gud- eller Personlig tillväxt-programmen. Các em có thể thuộc lòng các câu thánh thư thông thạo trong lớp giáo lý hoặc là một phần của chương trình Bổn Phận đối với Thượng Đế hay Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Det finns stor kraft i att lära sig skriftställen utantill, som Jesus gjorde. Có một quyền năng lớn lao trong việc thuộc lòng thánh thư, như Chúa Giê Su đã làm. |
Många av sångtexterna bygger på verser i Bibeln. Att lära sig åtminstone några av sångerna utantill kan därför vara ett utmärkt sätt att låta sanningen nå hjärtat. Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta. |
Jag har funnit att det blir mycket lättare att göra det om vi kan styra våra tankar — särskilt om vi har lärt oss sånger utantill och skriftställen och bra poesi som kan ersätta de onda tankar som tränger in i vårt sinne. Trong đời tôi, tôi đã thấy điều này dễ dàng hơn nhiều khi chúng ta có thể kiềm chế tư tưởng của mình—và nhất là khi chúng ta đã thuộc lòng các bài ca, các câu thánh thư và các bài thơ hay để thay thế cho những tư tưởng xấu mà đến với tâm trí của mình. |
Jag kommer tydligt ihåg med vilken iver jag läste dem, ja, till och med lärde mig alla anförda skriftställen utantill. (Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn. |
Bingham lär sig ”Den levande Kristus” utantill. Bingham học thuộc lòng “Đấng Ky Tô Hằng Sống.” |
13 En del barn, som ännu inte har lärt sig läsa, lär sig texterna utantill till de Rikets sånger som skall sjungas under veckan. 13 Một số trẻ em chưa biết đọc nhưng thuộc lòng lời của những bài hát Nước Trời sẽ được hát tại buổi họp mỗi tuần. |
För att göra det lättare att lära sig den muntliga lagen utantill förkortade man varje regel eller tradition till en kort och koncis fras. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Hur kan inlärning utantill innefattas i att lära sig ett nytt språk? Học thuộc lòng đóng vai trò nào trong việc học ngôn ngữ mới? |
Men sedan insåg jag att vi inte behöver lära oss allt om kyrkan utantill eller lita till referenser. Vi ska studera, följa och berätta om evangeliet medan vi litar till den Helige Anden. Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng chúng ta không cần phải thuộc lòng tất cả mọi điều về Giáo Hội, hoặc dựa vào các tài liệu tham khảo—chúng ta nên nghiên cứu, sống theo, và chia sẻ phúc âm, cùng trông cậy vào Đức Thánh Linh. |
Medan man försöker lära sig verserna utantill, kan man meditera över dem och använda dem. Trong khi bạn cố gắng ghi nhớ các câu này, hãy suy gẫm và áp dụng chúng. |
Det finns en personlig historia där som du måste kunna utantill. Có một bản tiểu sử cá nhân ở trong kia để cho anh học thuộc lòng. |
Det finns 2073 verser och jag kan dem alla utantill. Tớ sáng tác đấy, có đến 2073 câu. |
Många av er fick lära er om välvillighet när ni var i Primär och lärde er den här sången utantill: Nhiều em đã biết về ý nghĩa của lòng bác ái khi các em ở trong Hội Thiếu Nhi và thuộc lòng bài hát này: |
Om det finns tid under lektionen kan du hjälpa eleverna att hitta de skriftställen som de har skrivit i marginalerna som en del av den här aktivitet om nyckelläran, och ge dem tid att lära sig skriftställena utantill. Nếu các anh chị em có thời gian trong lúc dạy bài học, hãy giúp học viên tìm ra những câu thánh thư mà họ đã viết ở ngoài lề như là một phần sinh hoạt thông thạo giáo lý này, và cho họ thời gian để học thuộc lòng những câu thánh thưnày. |
Och Bennett kan den inte utantill så han tycker att du är klipsk. Ngoài ra, Bennett cũng không thuộc hết nên ông ấy sẽ nghĩ em thật am hiểu. |
Vilken ansträngning måste det inte ha krävt att lära sig hela Bibeln utantill! Thật là một cố gắng lớn lao để học thuộc lòng cả cuốn Kinh-thánh! |
Jag kan det inte utantill. Tôi không biết cái đó. |
Mätta dig med Kristi ord under de närmaste dagarna genom att försöka lära dig 2 Nephi 32:3 utantill före eller efter varje måltid. Trong vài ngày tới, hãy nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô bằng cách cố gắng thuộc lòng 2 Nê Phi 32:3 trước và sau mỗi bữa ăn. |
I vår egen tid kunde en pojke över 80 bibelverser utantill när han bara var sex år. Thời nay, một em trai, khi mới lên sáu đã thuộc lòng hơn 80 câu Kinh Thánh. |
När är andlig vederkvickelse från Jehova särskilt värdefull, och under vilka omständigheter kan skriftställen som man lärt sig utantill visa sig bli till stor hjälp? Khi nào thì sự bồi bổ thiêng liêng từ Đức Giê-hô-va đặc biệt có lợi, và những đoạn Kinh-thánh đã thuộc có lợi nhiều trong những hoàn cảnh nào? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utantill trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.