üstünü değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üstünü değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üstünü değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üstünü değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đổi chác, đổi, thay đổi, sang tuần trăng non, biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üstünü değiştirmek
đổi chác(change) |
đổi(change) |
thay đổi(change) |
sang tuần trăng non(change) |
biến động(change) |
Xem thêm ví dụ
Önce üstünü değiştirmek ister misin? Cậu muốn đi thay đồ 1 chút không? |
Tatlım, üstünü değiştirmek ister misin? Anh có thay đồ không? |
Üstünü değiştirmek istersen banyo şurada. có 1 căn phòng ở đằng kia. |
Görünümünüzü değiştirmek için sağ üstte Diğer [Diğer] [ve sonra] Öğe görünümü veya Grup görünümü'ne dokunun. Để thay đổi chế độ xem, ở trên cùng bên phải, hãy nhấn vào biểu tượng Thêm [Thêm] [sau đó] Chế độ xem mục hoặc Chế độ xem nhóm. |
Bilinmeyen kelimenin metin içerisindeki tüm tekrarlarını üst (sol) bölümdeki metin kutusundaki metin ile değiştirmek için buraya tıklayın Nhắp vào đây để thay thế mọi lần gặp đoạn lạ bằng đoạn trong hộp chuỗi bên trên (bên trái |
Hesabınızın oturumunu kapatmak, hesap değiştirmek veya hesap ayarlarınızı yönetmek için ekranın sağ üst kısmındaki resminizi seçin. Để đăng xuất, chuyển đổi tài khoản hoặc quản lý cài đặt tài khoản, hãy chọn ảnh của bạn ở phía trên bên phải màn hình. |
Değişiklikleri geri almak veya yeniden yapmak, madde işaretleri eklemek, yazı tipini değiştirmek, metni vurgulamak ya da üstünü çizmek gibi pek çok şey için biçimlendirme seçeneklerini kullanabilirsiniz. Bạn có thể sử dụng các tùy chọn định dạng để hủy rồi làm lại hoặc làm lại các nội dung thay đổi, thêm dấu đầu dòng, thay đổi phông chữ, đánh dấu hoặc gạch ngang văn bản và làm nhiều điều khác |
Bu da demek oluyor ki, kendinizde değiştirmek istediğiniz her neyse şu an onu değiştirmenizin zamanı. 20'li yaşlarımızda karakterimizin, hayatımızın herhangi bir anından daha çok değiştiğini biliyoruz, ve kadın doğurganlığının 28 yaşında en üst seviyeye ulaştığını biliyoruz, 35 yaşından sonra işler biraz zorlaşıyor. Chúng ta biết tính cách ở độ tuổi 20 sẽ thay đổi nhiều hơn so với bất kì thời điểm nào trong đời, và khả năng sinh sản của nữ cũng đạt đỉnh vào độ tuổi 28, và mọi thứ sẽ trở nên khó khăn hơn khi chúng ta bước qua tuổi 35. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üstünü değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.