üstesinden gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üstesinden gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üstesinden gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üstesinden gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vượt qua, đánh bại, khắc phục, thắng, chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üstesinden gelmek
vượt qua(overcome) |
đánh bại(overcome) |
khắc phục(overcome) |
thắng(overcome) |
chiến thắng(overcome) |
Xem thêm ví dụ
Ancak Beyaz Rusya, bu krizin üstesinden gelmek için kendi yolunu seçti. Tuy nhiên, Belarus đã chọn một lối đi riêng để vượt qua cuộc khủng hoảng này. |
Bazıları ne tür zorluklarla karşılaşıyor? Bunların üstesinden gelmek için neler yapıyorlar? Một số người đương đầu với những thử thách nào, và họ đã cố gắng như thế nào để vượt qua? |
Ailedeki sorunların üstesinden gelmek Đối phó với những vấn đề trong gia đình |
Bu daha çok, kimden ve neyden gelirse gelsin.. ... hayatınızdaki zorbalıkların üstesinden gelmekle alakalıdır. Đó là vượt qua việc bị bắt nạn trong cuộc đời... dù là gì hay là ai đi nữa. |
Ruhi Felcin Üstesinden Gelmek Vượt qua tình trạng tê liệt về thiêng liêng |
Yehova ve İsa Mesih’in bizim için yaptıklarını takdir etmek, şiddete yönelik eğilimlerin üstesinden gelmek üzere gereken motivasyonu sağlayacaktır. Lòng biết ơn đối với những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su Christ đã làm cho chúng ta cung cấp động lực cần thiết để thắng được khuynh hướng hung bạo. |
Depresyonla başa çıkmak, bir yakının ölümünün ya da boşanmanın üstesinden gelmek de popüler konular. Người ta cũng quan tâm đến cách đối phó với chứng trầm cảm, đau buồn và nhiều vấn đề do tình trạng ly dị gây ra. |
Engellerin üstesinden gelmek ve yolunuza devam etmek için bir çözüm bulabilir misiniz? Bạn có thể tìm cách vượt qua trở ngại và tiếp tục cuộc hành trình không? |
O halde, anlaşmazlıkların üstesinden gelmek için kişinin düşüncelerini ifade etmek üzere yeni yollar öğrenmesi gerekir. Vậy giải quyết xung đột bao hàm việc học những cách mới để diễn đạt ý tưởng mình. |
Kederin üstesinden gelmek zor olsa da, bunun için çaba göstermek hayatınıza devam etmenize yardım edecektir. Dù đương đầu với nỗi đau là rất khó nhưng điều đó sẽ giúp bạn bước tiếp chặng đường đời. |
Avusturya’dan Ines bu gibi zorlukların üstesinden gelmek için yöre halkının olumlu yönleri üzerinde odaklanıyor. Chị Ines, đến từ Áo, đối phó với điều kiện sống như vậy bằng cách tập trung vào những điểm tốt của người địa phương. |
Bu eğilimin üstesinden gelmek üzere olumlu yönde neler yapılabilir? Có thể làm một điều tích cực nào để vượt qua khuynh hướng này? |
Böyle olmakla birlikte Tanrı, bize, güçlüklerin üstesinden gelmek için gerekli olan hikmeti verebilir. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời có thể cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó với tai họa (Gia-cơ 1:5). |
Çocuklarımız sadece üstesinden gelmekle kalmadılar, aynı zamanda bu konuda yüksek başarı sağladılar. Những đứa trẻ của chúng tôi không những theo kịp giáo trình, mà còn rất xuất sắc. |
Hıristiyan âleminden insanlar da, gündelik sorunlarının üstesinden gelmekle ilgili İsa’nın verdiği “reçeteyi” uzun zamandır göz ardı etmişlerdir. Những người tự xưng theo Đấng Christ từ lâu đã lờ đi phương thuốc của Chúa Giê-su để giải quyết các vấn đề hằng ngày. |
Aynı durum, Konfüçyonistlerin kötülüğün eğitim ile üstesinden gelmek üzere uyguladığı yöntem için de geçerlidir. Điều này cũng giống như cách mà đạo Khổng dạy chống điều ác bằng sự giáo dục. |
Bir önceki gecenin adı "Duyguların Üstesinden Gelmek"ti. Buổi tối trước đó được gọi là "Làm chủ xúc cảm." |
Bunun daha uzun olduğu hissinin üstesinden gelmek mümkün değil. Không thể nào vượt qua được cảm giác cái này dài hơn. |
Bu sorunların üstesinden gelmek üzere yardım etmesi için Yehova’ya içtenlikle dua etti ve O’ndan merhamet diledi. Chị tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va giúp sức để khắc phục và tìm kiếm lòng khoan dung của Ngài. |
20 dk: Tarla Hizmetimizde Önyargıların Üstesinden Gelmek. 20 phút: Đương đầu với thái độ thành kiến khi thi hành thánh chức. |
Yanlış Anlamanın Üstesinden Gelmek Vượt Qua Sự Hiểu Lầm |
O, güzel, enerjik bir transeksüel kadın. Bhumika cinsel eğilimini açıklaması yüzünden okuldan uzaklaştırılma ve hapsedilmenin üstesinden gelmek zorundaydı. Một người phụ nữ chuyển giới đẹp, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, Bhumika đã phải vượt qua việc bị đuổi học và bị tống giam vì bài thuyết trình về giới tính của cô ấy. |
Çoğu insan küçüklüklerinin üstesinden gelmek ve daha büyük bir şeyin parçası olmak istiyor. Hầu hết mọi người mong muốn vượt qua sự hèn mọn và trở thành một phần của cái gì to lớn hơn. |
“Beklenmedik Olaylar Diyarında” Zorlukların Üstesinden Gelmek Vượt qua những thử thách ở “Nước có nhiều điều bất ngờ” |
Yanlış dürtülerin üstesinden gelmek. Cách “quản-trị” khuynh hướng tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üstesinden gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.