üstelik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üstelik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üstelik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üstelik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, vả lại, cũng, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üstelik
hơn nữa(moreover) |
ngoài ra(again) |
vả lại(again) |
cũng(also) |
lại(again) |
Xem thêm ví dụ
Üstelik özel bir eğitim ya da atletik yetenek de gerektirmiyor. Tek lazım olan uygun bir çift ayakkabı. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Üstelik, Yöresel İnşa Heyetinin yönetimi altında çalışan gönüllüler de ekipler halinde, tapınmada kullanılacak güzel ibadet salonları inşa etmek üzere zamanlarını, güçlerini ve teknik yöndeki becerilerini gönüllü olarak kullanıyorlar. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Üstelik ben yıllar boyu Mukaddes Kitabı ve yayınlarımızı kim bilir kaç kez okudum.” Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
Her yıl dünya çapında yaklaşık bir milyon insan sivrisinek kaynaklı hastalıklardan ölmektedir. Üstelik bu sadece insanların sayısı. Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người. |
Üstelik onlar bu iş için para almıyorlar, hatta masraflarını seve seve kendileri karşılıyorlar. Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí. |
Onun bu davranışı cemaatin temizliğini tehlikeye atıyordu, üstelik iman etmeyenler arasında bile şok etkisi yaratmıştı. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
Üstelik sadece seni görebilmek için. Chỉ để được gặp anh. |
Ve üstelik ölüp gideceğiz, çünkü mavnaların içindeki havadan başka soluyacak hava yok; bu yüzden ölüp gideceğiz. Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết. |
Üstelik İşaya’nın bu babı, Mukaddes Kitabın deyişiyle ‘kutsal sırrın’ çok önemli bir yönünü çözmeye de yardımcı oluyor. Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”. |
İsa’nın bir kadına öğretmeye istekli olduğuna dikkat edebiliriz; üstelik bu olaydaki kadın, bir erkekle nikâhsız yaşıyordu. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
Üstelik, çok sayıda din adamı vardı ve onların dinsel faaliyetleri büyük miktarda para gerektiriyordu. Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
Üstelik terfi etmiş. Và sẽ được thăng cấp! |
Üstelik çevremizdeki insanlar, bir kişinin misilleme yapması gerektiğini söyleyerek zıt bir görüşü teşvik edebilirler. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Üstelik göreceğimiz gibi, Tanrı’nın kavminin içinde gerçekten güvende olabilirsiniz. Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời. |
Benzer şekilde bugün de Yehova Tanrı’nın tapıcıları arasında ruhi bir cennet söz konusudur ve üstelik bu kez bu cennet küre çapındadır. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
Sadece biyolojik yapısını da değil üstelik, insanların ürettiği şeylerin yapısını bile. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
Üstelik onları, Kendi kanunlarına itaat ettikleri sürece yeryüzünde ebediyen yaşayabilecek şekilde yarattı. Và Ngài đã tạo ra họ như vậy để họ có thể sống đời đời trên trái đất này—nếu họ tuân theo các luật pháp của Ngài (Sáng-thế Ký 1:26, 27; 2:17). |
Üstelik pasif bir gözlemci değildi. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
Ona İtalya'da " Tesisatçı " derler, aynı zamanda " Üstad, " çünkü gerçekten de bir mühendistir ve bir usta ve heykeltraştır üstelik. Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc |
Üstelik bence bu harika bir şey olacak. Và tôi nghĩ như vậy thì thật hay. |
Üstelik, daha milyonlarca insan Tanrı’nın iradesini öğrenip yerine getirirken, suların denizi kapladığı gibi, Yehova bilgisi de yeryüzünü dolduracak. Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
Üstelik, Mukaddes Kitabı tetkik eden daha birçok kişi vardı; fakat onlar Mukaddes Kitap Tetkikçilerine hiçbir bakımdan benzemiyorlardı. Ngoài ra, có rất nhiều người khác cũng học hỏi Kinh-thánh, nhưng họ không giống các Học viên Kinh-thánh chút nào. |
(Süleymanın Meselleri 11:4) Üstelik Yehova’ya yaptığımız hizmeti artırdığımız zaman, “Rabbin (Yehova’nın) bereketi, zengin eden odur; ve onunla beraber keder katmaz” sözüne güvendiğimizi de kanıtlamış oluruz.—Süleymanın Meselleri 10:22. Ngoài ra, khi phụng sự Đức Chúa Trời nhiều hơn nữa, chúng ta ở trong vị thế đúng để nhận sự “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Üstelik bunu farklı perspektiflerden - her iki tarafından - bakarak yaptınız. Và bạn đã làm được nhờ tư duy vượt ngoài chiếc hộp cả hai mặt của nó. |
Bu insanların tümünün sıkıntıları zamanla geçti, üstelik hiç tahmin etmedikleri şekilde. Trong mỗi trường hợp trên, cuối cùng hoàn cảnh cũng khả quan hơn, theo cách mà họ không thể đoán trước khi đang đau khổ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üstelik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.