uscire da casa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uscire da casa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uscire da casa trong Tiếng Ý.
Từ uscire da casa trong Tiếng Ý có các nghĩa là ra khỏi nhà, rời nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uscire da casa
ra khỏi nhà(leave home) |
rời nhà(leave home) |
Xem thêm ví dụ
Ho dato una piccola spruzzata prima di uscire da casa. Chỉ vài giọt trước khi ra khỏi nhà. |
Nella mia mente vidi i missionari dell’intera missione uscire da casa in quella fredda sera invernale. Trong trí tưởng tượng của mình, tôi thấy những người truyền giáo ở khắp phái bộ truyền giáo đi ra trong buổi tối mùa đông đó. |
Gli fece una promessa: “Se mi aiuti a vincere, ti darò la prima persona che uscirà da casa mia quando ritornerò dalla battaglia”. Giép-thê hứa, nếu chiến thắng trở về nhà, thì người đầu tiên ra đón ông sẽ thuộc về Đức Giê-hô-va. |
Devo solo uscire da questa casa. Tôi cần ra khỏi đây. |
Devo solo uscire da questa casa'. Tôi cần biến khỏi đây. " |
Uscire da quella casa piena di solitudine, dal laboratorio. Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông. |
Sook, devi uscire da quella casa subito! Sook, cô cần phải ra khỏi ngôi nhà đó ngay. |
" Come osate far uscire questo bambino da casa a terrorizzare la gente? Họ nghĩ rằng " sao mà dám đem thằng bé ra khỏi nhà và làm những người khác sợ. |
Perciò promette a Geova: ‘Se mi darai la vittoria sugli ammoniti, la prima persona che mi uscirà incontro da casa quando tornerò dalla vittoria, la darò a te’. Vậy ông hứa với Đức Giê-hô-va: ‘Nếu Ngài cho tôi thắng dân Am-môn, thì khi về tôi sẽ dâng cho Ngài người nào ra khỏi nhà tôi trước tiên để đón tôi’. |
Michael Fleischman era un altro dottorando nel mio laboratorio che lavorava con me in questa analisi di video casalinghi, e ha osservato che: "il modo in cui analizziamo come il linguaggio si connette con gli eventi come ci dà una base comune per il linguaggio, quella stessa idea la possiamo fare uscire da casa tua, Deb, e la possiamo applicare al mondo dei media." Và Michael Fleischman là một nghiên cứu sinh tiến sĩ khác trong lab của tôi người này mà làm việc phân tích phim ghi hình gia đình này với tôi và anh ta có được quan sát sau: rằng "chỉ có cách là chúng ta phân tích về việc ngôn ngữ liên kết với sự kiện như thế nào để đưa ra nền tảng chung về ngôn ngữ, chúng ta có thể làm ý tưởng giống vậy với nhà của anh, Deb ạ, và chúng ta có thể áp dụng nó vào phương tiện công cộng." |
E'tornato da tre giorni e gli servira'un po'piu'di tempo prima che sia disposto a... uscire dal guscio, figuriamoci da casa. Anh ta đã về được ba ngày, và sẽ mất một khoảng thời gian để anh ta có thể lấy lại sự cân bằng để chui ra khỏi vỏ, hơn là thui thủi trong nhà. |
Farò uscire quegli stronzi da quella casa. Tôi sẽ kéo mấy thằng lỏi đó ra khỏi nhà. |
Sono le cinque del mattino e ancora una volta Sabina è pronta a uscire dalla sua casa costituita da una sola stanza. Năm giờ sáng, chị Sabina lại chuẩn bị rời căn nhà chật hẹp của mình. |
La casa sta andando a fuoco, dobbiamo uscire da qui! Nhà bị cháy, chúng ta phải ra khỏi đây! |
Fu così nel caso di Ciro quando invitò gli ebrei a uscire da Babilonia per tornare nel loro paese e ricostruire la casa di Dio. Si-ru đã làm vậy khi ra lệnh cho người Do-thái rời Ba-by-lôn để về quê dựng lại nhà Đức Chúa Trời (E-xơ-ra 1:1-4; Ê-sai 44:28). |
E da quanto ho sentito, l'hai tenuta segregata e a malapena la lasciavi uscire di casa. Và, những gì tôi nghe được thì, ông giữ chặt cô ấy và rất ít khi cho cô ấy ra khỏi nhà. |
Al tempo stesso le persone che sono ‘preziose’ agli occhi di Dio vengono aiutate a uscire da questo sistema e a trovare sicurezza nella sua “casa” di vera adorazione. Đồng thời, những người “quí giá” trước mắt Đức Chúa Trời được kéo ra khỏi hệ thống này và tìm được sự an toàn trong “nhà” thờ phượng thật của Ngài. |
Udito ciò, il re manda uomini da Raab per darle questo comando: ‘Fa uscire gli uomini che sono in casa tua!’ Vua liền sai người tới nhà Ra-háp, và họ ra lệnh cho nàng: ‘Hãy nộp cho vua hai người đàn ông đang ở trong nhà ngươi!’ |
Dopo tutto, se qualcuno, da qualche parte, compie un'impresa, e possiamo parteciparvi virtualmente, allora perché preoccuparsi di uscire di casa? " Xét cho cùng, nếu nguồn thông tin đã được thực hiện ở một nơi nào đó bởi một ai đó, và chúng ta có thể tham dự " ảo " vào quá trình đó, thì chúng ta đâu cần ra khỏi nhà nữa? " |
Dopo tutto, se qualcuno, da qualche parte, compie un'impresa, e possiamo parteciparvi virtualmente, allora perché preoccuparsi di uscire di casa?" Xét cho cùng, nếu nguồn thông tin đã được thực hiện ở một nơi nào đó bởi một ai đó, và chúng ta có thể tham dự "ảo" vào quá trình đó, thì chúng ta đâu cần ra khỏi nhà nữa?" |
Secondo un recente sondaggio Gallup, il 45 per cento degli americani hanno paura di uscire soli di sera anche solo nel raggio di un chilometro e mezzo da casa. Theo kết-quả cuộc trưng cầu ý-kiến mới nhất của viện thăm dò Gallup, 45% dân Mỹ không dám đi ra xa hơn một dặm khỏi nhà mình buổi tối. |
+ 10 E lo devi lapidare,+ perché ha cercato di farti allontanare da Geova tuo Dio, colui che ti ha fatto uscire dal paese d’Egitto, dalla casa di schiavitù. + 10 Anh em phải ném đá hắn đến chết,+ vì hắn đã tìm cách xui khiến anh em từ bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là đấng đã đưa anh em ra khỏi xứ Ai Cập, khỏi nhà nô lệ. |
(2 Timoteo 2:20, 21) Se per qualche infermo è difficile uscire, forse ci si può organizzare per portare a casa sua qualcosa da mangiare e stare un po’ insieme. — Ebrei 13:1, 2. (2 Ti-mô-thê 2:20, 21) Với những người vì sức khỏe không thể ra khỏi nhà, bạn có thể mang đồ ăn đến cùng dùng bữa với họ.—Hê-bơ-rơ 13:1, 2. |
Alle 6,30 del mattino doveva uscire per portare il bambino all’asilo nido, che distava una mezz’ora di autobus da casa sua, poi doveva farsi un’altra ora di autobus per andare al lavoro. Lúc 6 giờ rưỡi sáng, chị phải đem đứa bé ra đón chuyến xe buýt đi nửa tiếng đến nhà trẻ, sau đó đi xe buýt thêm một tiếng đến chỗ làm. |
+ 19 Se poi qualcuno uscirà fuori dalle porte di casa tua, il suo sangue ricadrà sulla sua testa, e noi saremo esenti da colpa. + 19 Nếu bất kỳ ai ra khỏi nhà cô thì người đó sẽ chịu trách nhiệm về cái chết của mình, chúng tôi sẽ không mắc tội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uscire da casa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới uscire da casa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.