USB bellek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ USB bellek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ USB bellek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ USB bellek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngòi bút, Ngón tay, ngón tay, cây viết chì, lông vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ USB bellek

ngòi bút

Ngón tay

ngón tay

cây viết chì

lông vũ

Xem thêm ví dụ

Var olan tek kopyası bu USB bellekte.
Bản sao duy nhất còn lại nằm trong USB này.
Ve saldırgan olarak bu iş yükünü USB bellek ile vermek zorunda değilsiniz Stuxnet olayında gördüğümüz gibi.
Và với vai trò là kẻ thực hiện cuộc tấn công, bạn không phải mất công chuyển mã phá hoại bằng thẻ USB như chúng ta đã thấy trong trường hợp của Stuxnet.
I istemek benim USB bellek sopa programıdır
Chương trình này tôi muốn là trên thanh bộ nhớ USB của tôi
Bence Bay Castwidth'in her şeyi detaylıca açıklayan bir USB belleği vardı.
tôi nghĩ ông Castwidth có 1 USB bao gồm chi tiết tất cả mọi chuyện.
USB belleğin ulaşması birkaç gün alabiliyor; ama en azından yüksek çözünürlükte ve kesintisiz nitelikte ulaşıyor.
Có thể mất vài ngày để tới nơi, nhưng ít nhất nó đến đó với sự chính xác cao và chất lượng đáng tin cậy.
Bundan başka yaptığımız diğer önemli şey ise bu kutuya USB girişi eklemek oldu; çünkü fark ettik ki teoride GPRS bağlantımız olsa bile, veriyi küçük bir USB bellekte kargoyla göndermek çok daha etkili oldu.
Và một điều quan trọng nữa là làm cho chiếc hộp này nhận dạng được chiếc USB vì mặc dù có đủ GPRS và mọi thứ ở trên giấy, nhưng trên lý thuyết nó sẽ hiệu quả hơn khi gửi dữ liệu trên USB bằng mail.
Bağlanılan Kamera sürücüsü USB/IEEE# yığın depolama kameraları ve Flash bellek kart okuyucuları için
Trình điều khiển máy ảnh đã lắp cho các máy ảnh cất giữ hàng loạt USB/IEEE# và máy đọc thẻ Flash

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ USB bellek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.