urskilja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urskilja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urskilja trong Tiếng Thụy Điển.

Từ urskilja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phân biệt, nhận ra, nhận thấy, hiểu, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urskilja

phân biệt

(discriminate)

nhận ra

(make out)

nhận thấy

(espy)

hiểu

(make out)

nhìn thấy

(descry)

Xem thêm ví dụ

Att vi urskiljer vad vi själva är kan hjälpa oss att få Guds godkännande och att inte bli dömda.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Men det är den stora skillnaden att Gud är en levande, intelligent person med egenskaper som vi kan urskilja.
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
På liknande sätt måste du också urskilja vad frågeställaren tycker och tänker för att du skall veta hur du bör svara.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
Därefter brukar han säga att det finns en annan satanisk lögn som man kanske inte urskiljer lika tydligt.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
I början av 1400-talet kunde Andalusiern urskiljas som en distinkt egen ras och användes för att utveckla andra raser.
Vào thế kỷ thứ 15, Andalucia đã trở thành một giống riêng biệt, và đã được sử dụng để ảnh hưởng đến sự phát triển của các giống khác.
6 Ett sätt varpå vi kan göra detta är genom att urskilja Guds egenskaper genom det som han har skapat.
6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo.
(Filipperna 1:9) Här kopplar Paulus samman kärlek till Gud och till medtroende med exakt kunskap om Gud och förmågan att urskilja vad som är hans vilja.
(Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì.
(1 Samuelsboken 1:18) Att vi är uttryckliga gör det dessutom lättare för oss att urskilja svaret på våra böner.
Hơn nữa, tỏ ra chính xác khiến chúng ta dễ dàng nhận ra lời giải đáp cho sự cầu xin của mình.
För när man tittar på ett fotografi kan man urskilja ett lejons morrhår utan rädsla att han ska bita huvudet av en.
Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công.
Även här kan man tydligt urskilja Guds vishet och kärlek.
Tại đây chúng ta thấy một lần nữa sự khôn ngoan và lòng yêu thương của Đức Chúa Trời.
Om den vore det, varför skulle då Jesus, som vi skall se, använda så mycket tid till att ge sina efterföljare ett tecken för att hjälpa dem att urskilja denna närvaro?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
Även om eleverna kanske formulerar sina svar på olika sätt, bör de urskilja följande sanning: Dop måste utföras av en person som har vederbörlig myndighet.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng các từ khác nhau, nhưng họ cần nhận ra lẽ thật sau đây: Phép báp têm phải được thực hiện bởi một người nắm giữ thẩm quyền thích hợp.
Vår förmåga att söka, urskilja och vörda det heliga över det världsliga bestämmer gränserna för vår andlighet.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Vi urskiljer då hur underbara hans egenskaper och hans personlighet är.
Chúng ta đi đến chỗ nhận biết được vẻ đẹp của các đức tính và cá tính của Ngài.
(1 Timoteus 3:10) Deras villiga deltagande i mötena och deras nit i tjänsten, liksom också deras personliga intresse för alla i församlingen, gör det möjligt för de äldste att urskilja deras inneboende möjligheter när man tar dem i övervägande för ytterligare uppgifter.
(1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không.
(Även om eleverna kanske formulerar sina svar på olika sätt, bör de urskilja följande sanning: Vid sin andra ankomst ska Jesus Kristus rena världen.
(Học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Vào Ngày Tái Lâm của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô sẽ thanh lọc thế gian.
De som läser Bibeln behöver i stället använda sina uppfattningsförmågor, så att de kan urskilja sådant som inte finns med i uppräkningen men som är ”som dessa”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
Genom att göra det kan vi också urskilja några av hans egenskaper.
Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài.
När de lyckas urskilja en stavelse som upprepas i jollrandet, kanske ”ma-ma” eller ”pa-pa”, sväller deras hjärta av lycka.
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
Nu, vad jag inte kan urskilja och vad jag är positiv att du inte kan skilja är hur mycket av detta beslut drivs av drogen.
Bố không biết đây là quyết định của con hay là quyết định do ảnh hưởng của thứ thuốc kia nữa.
Så ungefär 20 år sedan, började jag bokstavligen mixtra i mitt garage, med att försöka räkna ut hur man kunde urskilja dessa mycket liknande material från varandra, och eventuellt värvade en hel del av mina vänner, inom mineralbrytningsvärlden faktiskt, och inom plast världen, och vi började gå runt till gruv-laboratorier världen runt.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
(Även om eleverna kanske formulerar sina svar på olika sätt, bör de urskilja följande sanning: Evangeliets grundval är att Jesus Kristus gjorde sin Faders vilja i och med att han åstadkom försoningen.
(Mặc dù học sinh có thể sử dụng các từ khác nhau, nhưng họ cần nhận ra lẽ thật sau đây: Nền tảng của phúc âm là Chúa Giê Su Ky Tô đã làm theo ý muốn của Cha Ngài trong việc hoàn thành Sự Chuộc Tội.
3 Urskilj de andliga behoven hos den du studerar med: I bilagan till Tjänsten för Guds kungarike för augusti 1998 behandlades frågan hur länge vi skall studera i broschyren Vad kräver Gud av oss? och ”Kunskapsboken”.
3 Nhận biết nhu cầu thiêng liêng của người học: Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 8-1998 đã nói về khoảng thời gian chúng ta có thể dùng sách Đòi hỏi và sách Hiểu biết trong việc học hỏi Kinh Thánh.
Varför är det viktigt att vi redan nu urskiljer Jehovas syn på olika saker?
Tại sao học về lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va bây giờ là điều quan trọng?
Ödmjuka lärjungar till Jesus Kristus blir så lyhörda att de kan urskilja de djupa känslor, de sociala situationer och fysiska omgivningar som triggar frestelsen att använda pornografi.
Các môn đồ khiêm nhường của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ nhận được khả năng bén nhạy để nhận ra những cảm xúc sâu sắc, hoàn cảnh xã hội, môi trường xung quanh là những điều gây ra cám dỗ để sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urskilja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.