uppslag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppslag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppslag trong Tiếng Thụy Điển.
Từ uppslag trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là mục từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppslag
mục từnoun |
Xem thêm ví dụ
Man kan få uppslag till vad man skall säga på sidorna 9—15 i Resoneraboken. Cuốn Dùng Kinh-thánh để lý luận (Anh ngữ), trang 9-15 cho ý kiến về cách mời nhận sách. |
Cersei hade ett antal uppslag. Cersei có nhiều ý tưởng. |
Om man tittar på sista sidan i några äldre nummer av Tjänsten för Guds kungarike, hittar man förslag som passar till ett första besök, och många av dem innehåller även uppslag för återbesöket. Nếu xem trang cuối của những tờ Thánh Chức Nước Trời trước đây, bạn sẽ tìm thấy những lời đề nghị cho lần gặp gỡ đầu tiên, nhiều lời đề nghị có những ý kiến tiếp theo cho việc thăm lại. |
Håll Bibeln uppslagen medan du förklarar bibelstället. Khi đang thảo luận về câu Kinh Thánh, hãy tiếp tục giữ Kinh Thánh mở ra. |
Hjälp dem därför att gå framåt och ge dem uppslag om andliga mål. Vì thế, hãy giúp con cái tiến bộ và nghĩ đến những mục tiêu trong công việc rao giảng. |
De rätta svaren får du på nästa uppslag. Xem các trang tiếp theo để biết đáp án. |
På nästa uppslag får du några exempel på Bibelns enkla svar på de frågor som ställdes i början. Những trang kế tiếp sẽ cung cấp cho bạn một số lời giải đáp ngắn gọn, rõ ràng và chân thật trong Kinh Thánh về các câu hỏi nêu trên. |
Varje uppslag utgör en lektion, och längst upp till vänster finns en fråga som besvaras på det uppslaget. Mỗi bài học gồm hai trang, trên đầu góc trái bài học có một câu hỏi và được giải đáp trong bài đó. |
Ett otroligt uppslag för en serie. Quả là một ý tưởng tuyệt vời cho một sêri điều tra. |
Jag kunde få upptagna New York-bors uppmärksamhet genom att ha tidskriften uppslagen vid en intressant artikel och säga: ”Har du någon gång undrat över den här frågan?” Đối với người dân New York bận rộn, tôi thường thu hút họ bằng cách mở tạp chí đến một bài đáng chú ý và nói: “Ông/Bà có bao giờ tự hỏi câu hỏi này?”. |
Satans utstuderade uppslag smyger sig lätt in i vårt tänkesätt. Sự xúi giục xảo quyệt của Sa-tan có thể dễ dàng len lỏi vào trong lối suy nghĩ của chúng ta. |
Vi får även fräscha uppslag på hur vi kan förklara våra trosuppfattningar för dem vi träffar i tjänsten. Hơn nữa, chúng ta có thể học được những cách mới để giải thích niềm tin khi tham gia thánh chức. |
Du kan få många användbara uppslag genom att tala med sådana som har lång erfarenhet av att tjäna Gud. Phỏng vấn những người có kinh nghiệm trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, bạn có thể thu thập được những ý kiến hữu ích. |
1 Skulle du vilja ha en aldrig sinande källa med bra uppslag som gör tjänsten intressant och som väcker människors intresse för Bibelns budskap? 1 Bạn muốn có nguồn ý tưởng hay để giữ cho thánh chức của bạn luôn được mới mẻ và để gợi sự chú ý của người ta đến thông điệp Kinh Thánh không? |
Till och med Bibeln låg uppslagen på nattduksbordet! Ngay cả quyển Kinh Thánh của tôi vẫn còn để mở trên cái bàn cạnh giường! |
Människor som gör framsteg är ”intresserade av nya uppslag, rön eller möjligheter”. Những người cầu tiến là “những người chú ý tới các ý tưởng, khám phá hoặc cơ hội mới”. |
I skelettets knä låg TV-tidningen uppslagen, daterad 5 december 1993. Trên đầu gối của bộ xương vẫn còn cuốn chương trình truyền hình mở ra ở trang có đề ngày 5-12-1993. |
Stort uppslagen, omgiven av frågor. Vừa to, vừa ồn ào, vừa đáng nghi. |
Uppslag till frågor du kan använda finns i paragraferna 15 och 16 i bilagan till Tjänsten för Guds kungarike för mars 1997, med rubriken: ”Vi uppbjuder all vår dristighet för att göra återbesök”. Để có thêm một số đề nghị về các câu hỏi mà bạn có thể dùng, xin xem các đoạn 15 và 16 trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 1997, nhan đề: “Hãy thu hết can đảm để đi thăm lại”. |
På sidorna 132 och 133, till exempel, finns ett uppslag med rubriken ”Handlingsplan mot kamrattryck”, där de unga får hjälp att tänka sig in i vissa situationer som kan uppstå och hur de skall reagera. Ví dụ, phần “Kế hoạch kháng cự áp lực” nơi trang 132 và 133 sẽ giúp con nghĩ tới những áp lực mà mình có thể gặp phải và cách đối phó. |
De manipulerar inte sökresultat, men vi kan säga att ett uppslag i Vanity Fair... Họ không thao túng kết quả tìm kiếm, nhưng hãy cứ cho là nó là một chương lớn trong'Hội chợ phù hoa'... |
Dag efter dag låg skapelsens bok uppslagen och talade till mig. Ngày này qua ngày khác, cuốn sách về sự sáng tạo mở ra cho tôi thấy từng trang một. |
De unga kommer att få uppslag till olika bibliska studieprojekt. Cũng có mục nghiên cứu Kinh Thánh dành cho người trẻ. |
De två sista lektionerna (en sida vardera på samma uppslag) har exempelvis rubrikerna ”Hjälp andra att göra Guds vilja” och ”Ditt beslut att tjäna Gud”. Thí dụ, hai bài học cuối (mỗi bài dài một trang, được in kề bên nhau) có tựa đề là “Giúp người khác làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời” và “Quyết định của bạn để phụng sự Đức Chúa Trời”. |
(Johannes 12:31; 2 Korintierna 4:4) Och därför kommer han att tillgripa varje slug eller utstuderad handling eller slugt eller utstuderat uppslag för att, antingen individuellt eller kollektivt, bryta ner Jehovas folk. Thành thử ra, hắn sẽ dùng hết mọi mưu kế hoặc sự xảo quyệt hay cám dỗ nhằm làm bại hoại dân sự của Đức Giê-hô-va, trên bình diện cá nhân hay tập thể. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppslag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.