uppsats trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uppsats trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppsats trong Tiếng Thụy Điển.

Từ uppsats trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là báo cáo, Tiểu luận, bài báo, bài viết, 報告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uppsats

báo cáo

(report)

Tiểu luận

(essay)

bài báo

(article)

bài viết

(report)

報告

(report)

Xem thêm ví dụ

(1 Moseboken 2:17) Trots att de skapats fullkomliga förfelade de nu det uppsatta målet — fullständig lydnad mot sin himmelske Fader. Därigenom blev de syndare och blev följaktligen dömda till döden.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Mordokai och Ester är de högst uppsatta israeliterna i Persien.
Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Y-sơ-ra-ên quan trọng nhất trong nước Phe-rơ-sơ.
Det är sant att vi kanske aldrig kommer att ställas inför en högt uppsatt myndighetsperson.
Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao.
På de flesta sjukhus finns ett anslag med texten ”Patientens rättigheter” uppsatt på väggen.
Trên tường của hầu hết các bệnh viện, người ta thấy treo “Bản Tuyên Ngôn về Quyền của Bệnh Nhân”.
I Manresa, Noemís hemstad, berättade lokaltidningen om hennes uppsats och publicerade ett sammandrag av den.
Tại Manresa, thành phố quê nhà của Noemí, một tờ báo địa phương viết về thành tích học tập của em và bình phẩm bài văn em viết.
Du skulle skriva en uppsats. Men du iakttog en tjej.
Vậy ta bảo nhóc viết 1 bài luận và nhóc quan sát 1 cô gái.
Ja, jag skrev en uppsats om det.
Vâng, cháu có viết bài về nó.
(Vers 2) Detta började i och med att han blev uppsatt på tronen som himmelsk kung år 1914.
Điều này đã bắt đầu với việc ngài được tấn phong làm Vua trên trời vào năm 1914.
På den här personalchefskonferensen, frågade jag en högt uppsatt chef i ett mycket stort företag, "Du, tänk om, utan att du vet, ert system gallrar ut personer med hög sannolikhet att drabbas av depression?
Ở buổi họp quản lý nhân sự này, tôi tiếp cận một quản lý cấp cao của một công ty lớn, và nói rằng, "Này, nếu như, ngoài sự hiểu biết của bạn, hệ thống của bạn đang gạt bỏ người có thể bị trầm cảm cao trong tương lai?
Trots att pionjärståndet vid sammankomsten ännu inte var uppsatt, skrev broder Sullivan omedelbart upp Marion som pionjär och frågade oss: ”Var någonstans skall ni tjäna som pionjärer efter sammankomsten?”
Dù ban phụ trách về người tiên phong chưa được sắp đặt tại đại hội, anh Sullivan lập tức ghi tên cho Marion làm người tiên phong và hỏi chúng tôi: “Anh chị định làm tiên phong ở đâu sau đại hội?”
(2 Petrus 3:13) Dessa ”nya himlar” grundades år 1914, då Kristus blev uppsatt på tronen som kung i det himmelska kungariket.
“Trời mới” này được thành lập vào năm 1914 khi đấng Christ lên ngôi làm Vua trong Nước Trời.
Så Haman tog i ordentligt: Klä honom i en kunglig skrud och låt en högt uppsatt ämbetsman leda honom runt Susa på kungens egen häst och lovprisa mannen högt inför alla.
Thế nên hắn nghĩ ra cách tôn vinh rất cầu kỳ: Vua cho người đó mặc vương bào, và cho một vị đại thần dẫn người đó cưỡi ngựa của vua dạo khắp Su-sơ, tung hô trước dân chúng.
Han går helt upp i sitt krig mot den på tronen uppsatte kungen, Jesus Kristus, och han är fast besluten att kämpa till slutet.
Hắn nhất quyết tranh chiến chống lại Vị Vua đương kim là Giê-su Christ và hắn nhất định đánh cho đến cùng.
□ Skriva en uppsats om min tro
□ Viết một bài về niềm tin dựa trên Kinh Thánh
Jesus visste att det efter hans död och uppståndelse skulle gå många hundra år innan han skulle bli uppsatt på tronen i himlen som den messianske kung som skulle härska över mänskligheten.
Chúa Giê-su biết sau khi ngài bị hành hình và được sống lại, nhiều thế kỷ sẽ trôi qua trước khi ngài lên ngôi ở trên trời với cương vị Vua Mê-si để cai trị loài người.
Och jag reste till Japan för första gången och stannade i två och en halv vecka, och kom tillbaka med en uppsats på 40 sidor där jag förklarade varenda liten detalj om Japans tempel, dess mode, baseballspel, dess själ.
Tôi thực hiện chuyến đi đầu tiên đến Nhật khoảng hai tuần rưỡi, và tôi trở lại với một bài luận 40 trang giải thích từng chi tiết mới nhất về những ngôi đền, thời trang, môn bóng chày, và cả linh hồn của Nhật.
Minnesplattor finns uppsatta, och Vivaldi har en stjärna på Wiener Musikmeile och ett monument på Rooseveltplatz i Wien.
Bảng tưởng niệm được đặt ở cả hai nơi cũng như "ngôi sao" Vivaldi được đặt tại Viennese Musikmeile và một tượng đài đặt tại Rooseveltplatz.
I inledningen till sin uppsats förklarade Jenny att hennes religion ”fastställer normerna för hennes liv”.
Trong phần nhập đề của bài luận văn, Jenny nói rằng tôn giáo của em “lập ra các tiêu chuẩn cho đời sống [em]”.
Genom att de har palmkvistar i händerna hyllar de Jehova som universums rättmätige Suverän, vars styre kommer till uttryck genom den regering som utövas av hans på tronen uppsatte kung, Jesus Kristus, ”Guds Lamm”. (Johannes 1:29, 36)
“Tay cầm nhành chà-là”, họ đón chào Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị chính đáng của hoàn vũ. Quyền thống trị của Ngài được thể hiện qua sự cai trị của Vị Vua mà Ngài tấn phong là Chúa Giê-su Christ, “Chiên con của Đức Chúa Trời”.—Giăng 1:29, 36.
□ Vilken inledande dom började efter det att kungen hade blivit uppsatt på tronen?
□ Sau khi vị Vua lên ngôi, sự phán xét đầu tiên là gì?
Jag behöver få solpaneler uppsatta.
Được rồi, tôi cần một số tấm pin mặt trời để lắp trên mái nhà.
När han återvände till himlen, blev han inte omedelbart uppsatt på tronen som kung i Guds kungarike.
Khi trở về trời, ngài không được lên ngôi làm Vua Nước Đức Chúa Trời ngay lập tức (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).
Syster Ishii och en äldre syster, Sakiko Tanaka, klädde upp sig i sina bästa kimonor för att besöka högt uppsatta myndighetspersoner.
Chị Ishii và chị Nhân Chứng cao tuổi là Sakiko Tanaka mặc kimônô trang trọng đến làm chứng cho các viên chức cấp cao trong chính phủ.
43 Se, min tjänare skall handla klokt, han skall bli upphöjd och lovprisad och vara mycket högt uppsatt.
43 Này, tôi tớ của ta sẽ hành động một cách thận trọng; người sẽ được tôn vinh, tán tụng và rất cao trọng.
Min far ombads en gång av en av de tolv apostlarnas kvorum att skriva en kort uppsats om vetenskap och religion.
Có lần, cha tôi đã được một thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ yêu cầu để viết một bài ngắn về khoa học và tôn giáo.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppsats trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.