upprepa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upprepa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprepa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ upprepa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhắc lại, lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upprepa
nhắc lạiverb Jag upprepar, jag har ingen aning om vad du pratar om. Tôi nhắc lại lần nữa là chẳng hiểu anh đang nói gì cả. |
lặp lạiverb Låt sedan alla barnen upprepa hela meningen tillsammans. Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ. |
Xem thêm ví dụ
Ska ni inte upprepa orden? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
Och det är alltid bra att komma ihåg att bara för att något finns i tryck, finns på internet, upprepas ofta eller har mäktiga förespråkare, behöver det inte vara sant. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Namnet ska även upprepas i enskildhet av den troende 95 gånger om dagen. Dịp này, ông đã nhận được lệnh là các tín đồ Islam phải cầu nguyện 5 lần mỗi ngày. |
Och det förhållandet att drömmen upprepades för Farao två gånger betyder att saken är fast bestämd från den sanne Gudens sida, och den sanne Guden hastar för att utföra den.” — 1 Moseboken 41:25—32, NW. Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
Tillsammans började de gå mellan borden med tyger och lågmält upprepa orden: ”Connor, om du hör mig så svara ’här är jag’.” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Det kommer inte att upprepas. Tôi không nhắc lại đâu đấy. |
Upprepa. Xin nhắc lại. |
(3 Moseboken 16:3—6, 11—16) Dessa offer undanröjde i själva verket inte all synd, och därför måste de upprepas varje år. (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
Därför är det viktigt att upprepa den här träningen med jämna mellanrum. Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên. |
Jag upprepar, vi behöver förstärkning omedelbart. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
Om hunden försöker gå före, eller om den sackar efter, ryck lätt i kopplet och upprepa kommandot. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
I dag upprepar jag tidigare råd från kyrkans ledare. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
I så fall behöver du inte upprepa din förälders misstag! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Mose upprepade där Guds lag för israeliterna och gav dem befallningen: ”Ni skall lägga dessa mina ord på ert hjärta och er själ.” Tại đó ông lặp lại luật pháp Đức Chúa Trời cho họ nghe và dạy họ: “Hãy cất để trong lòng và trong trí mình những lời ta nói cùng các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18). |
Att upprepa med egna ord Trình Bày Lại theo Lời Riêng của Các Em |
Hon var inte säker på att hon hade hört honom, och var på väg att upprepa sin fråga. Cô không chắc chắn cô đã nghe ông, và để lặp lại câu hỏi của bà. |
Dessa ord upprepade Nehemja ett antal gånger i bön till Gud. Nhiều lần Nê-hê-mi cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời đó. |
(Matteus 6:9–13; Lukas 11:1–4) Vi bör lägga märke till att han inte upprepade bönen ord för ord, vilket visar att han inte hade formulerat en liturgisk bön som skulle upprepas mekaniskt. (1/2, sidan 8) (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
När det framgår tydligt att ett avsnitt är skrivet som poesi förstår man att bibelskribenten inte bara upprepade sig, utan att han använde sig av poesi för att betona Jehovas budskap. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Våra bästa maskiner har upprepade gånger misslyckats med uppdragen. Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
14 Det är inte rådgivarens sak att upprepa övningstalarens framställning. 14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên. |
(Förrättningen upprepas.) (Giáo lễ được lặp lại). |
Var och en av följande aktiviteter kan upprepas flera dagar i följd i början eller slutet av lektionen för att nyckelskriftställena ska gå in i elevernas långtidsminne: Mỗi sinh hoạt trong số các sinh hoạt sau đây có thể được lặp đi lặp lại trong vài ngày liên tiếp vào lúc bắt đầu lớp học hoặc cuối giờ học để giúp các học sinh thuộc được lâu: |
Men om vi uppriktigt ångrar oss och verkligen vinnlägger oss om att inte upprepa våra misstag, förlåter Jehova våra synder. Nhưng Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta nếu ta thành thật ăn năn và cố gắng hết sức để không tái phạm những lỗi lầm đó (Thi-thiên 103:10-14; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
Upprepa ord och uttryck så att inlärningen börjar tidigt. Lặp đi lặp lại những từ hoặc ý tưởng quan trọng để con bắt đầu học sớm |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprepa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.