uppmärksammad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppmärksammad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppmärksammad trong Tiếng Thụy Điển.
Từ uppmärksammad trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppmärksammad
quan sát(observed) |
Xem thêm ví dụ
När jag var ung råkade jag uppmärksamma resultatet av ett test på en elevs mentala förmåga, som var något under medel. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Därför påverkar jordbävningarna fler människor och uppmärksammas av fler i dag än någonsin tidigare. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
UNDER 2 000 år har Jesu födelse varit mycket uppmärksammad. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Den franske astrologen Nostradamus, till exempel, är fortfarande läst och uppmärksammad, trots att han har varit död i flera hundra år. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Be eleverna vara uppmärksamma på vad Lehi upplevde kort efter att sönerna återvände från Jerusalem med mässingsplåtarna. Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng. |
Det är ett par saker som händer just nu som jag vill uppmärksamma er om. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
Ett gott kristet uppförande får oss att visa tillbörlig respekt för talaren genom att vara odelat uppmärksamma på det bibliska budskap han framför. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
18, 19. a) Vilka försåtliga faror behöver vi vara uppmärksamma på? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Ibland så uppmärksammades de. và mấy điêu này bằng cách nào đó được để ý tới. |
Öva på att uppmärksamma maningar Tập Nhận Ra Những Thúc Giục |
Jag vill uppmärksamma kommendanten på de förändringar som noterats i soldat Vasilij Zajtsevs inställning till strid. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
Be alla elever vara uppmärksamma på skäl till att somliga personer blir mer andligt uppbyggda på kyrkans möten än andra. Yêu cầu tất cả các học sinh lắng nghe những lý do tại sao một số người được gây dựng về mặt thuộc linh từ các buổi họp của Giáo Hội nhiều hơn những người khác. |
Be klassen att följa med i texten och vara uppmärksamma på hur denna liknelse representerar några av de utmaningar vi ställs inför när vi söker efter sanningen. Mời lớp học dò theo, cùng tìm kiếm cách thức câu chuyện này trình bày một số thử thách chúng ta đối mặt khi tìm kiếm lẽ thật. |
Jag vill uppmana var och en av oss att någon gång under den här julhelgen hitta en stilla stund när vi i vår själ uppmärksammar och innerligt tackar ”den Givmilde”. Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
Det offentliga föredraget behandlade frågan ”Varför bör vi vara uppmärksamma på Guds underbara gärningar?” Bài diễn văn công cộng dựa trên đề tài “Tại sao phải chú ý đến các việc diệu kỳ của Đức Chúa Trời?” |
Så det som händer för oss vuxna är att vi bestämmer att om något är relevant eller viktigt så ska vi vara uppmärksamma på det. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
Vara uppmärksamma. Hãy cẩn trọng. |
3 Koncentrera dig på det positiva. Vi måste också vara uppmärksamma på vad vi säger. 3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói. |
Uppmärksammar fattig änkas gåva Quan sát bà góa đóng góp |
I vissa fall kan det vara inledningen som avgör om människor skall lyssna och hur uppmärksamma de kommer att vara. Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào. |
Må vi som trogna kristna alltid vara beslutna att vara uppmärksamma när Kristus talar och lyssna till vad anden säger. Là những tín đồ Đấng Christ trung thành, mong sao chúng ta luôn luôn cương quyết để ý khi Đấng Christ nói và lắng nghe những gì thánh linh phán. |
Be eleverna att vara uppmärksamma på tillfällen att omvända sig och uppmaningar att göra det. Uppmuntra dem att inte vänta med att göra förändringar. Mời học sinh chờ những cơ hội và lời mời để thực hiện những thay đổi trong cuộc sống của họ, và khuyến khích họ nhanh chóng thực hiện những thay đổi. |
Fallet uppmärksammas stort. Vụ việc được chú ý rộng rãi. |
Frågor som stimulerar till utforskning hjälper eleverna att fördjupa sin förståelse av skriftställeblocket, eftersom de här frågorna får dem att leta efter eller vara uppmärksamma på viktiga detaljer när de läser. Những câu hỏi để tra cứu giúp học sinh xây đắp sự hiểu biết cơ bản của họ về khối thánh thư bằng cách mời họ tìm kiếm các chi tiết quan trọng khi họ đọc. |
För att uppmärksamma individer inte skulle bli lurade av bedragare, som så många andra blivit. Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppmärksammad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.