upplysning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upplysning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upplysning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ upplysning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thông tin, tin báo, tin tức, bôi lên, sự khai trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upplysning

thông tin

(information)

tin báo

(information)

tin tức

(information)

bôi lên

(illumination)

sự khai trí

(illumination)

Xem thêm ví dụ

Om du vill ha ytterligare upplysningar eller skulle vilja att någon besöker dig för att studera Bibeln kostnadsfritt med dig i ditt hem, kan du skriva till Vakttornet, Box 5, 732 21 Arboga, eller till någon annan av de adresser som finns på sidan 30.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
Vilka upplysningar får vi i bibeln om Jerikos fall?
Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô?
Vilka ytterligare upplysningar om Säden skrev Daniel ner?
Đa-ni-ên ghi lại điều gì cho biết thêm về Dòng Dõi?
3 Broschyren Jehovas vittnen — utför enigt Guds vilja världen utöver innehåller många upplysningar om Jehovas organisation.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Det som var en källa till skam var faktiskt en källa till upplysning.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
Ytterligare upplysningar om bevisen för att Jesu ord får sin uppfyllelse i våra dagar finns i kapitel 9 i boken Vad lär Bibeln?, utgiven av Jehovas vittnen.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
(Jesaja 8:20a) Ja, de som söker sann upplysning bör vända sig till Guds skrivna ord.
(Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời.
”De enkla och tydliga upplysningarna var precis vad jag behövde”, tillägger han.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
Iscensättningen kan vara informellt vittnande, ett återbesök eller ett bibelstudium, och de medverkande kan framföra upplysningarna antingen sittande eller stående.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
16 Daniel önskade få tillförlitliga upplysningar angående detta djur som var så ”utomordentligt fruktansvärt” och lyssnade därför uppmärksamt när ängeln förklarade: ”Vad de tio hornen beträffar: ur detta kungarike är det tio kungar som skall träda fram; och ytterligare en annan skall träda fram efter dem, och han skall vara annorlunda än de första, och tre kungar skall han förödmjuka.”
16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
Få tal kan innehålla alla dessa upplysningar, men om talet skall vara praktiskt, bör det framlagda stoffet på ett eller annat sätt vara användbart för åhörarna.
Ít bài giảng có thể cung cấp tất cả những điều nói trên, nhưng nếu cử tọa có thể dùng được tài liệu trình bày bằng cách này hay cách khác thì tài liệu đó mới là thực tiễn.
Skall du ge riktiga upplysningar eller låta barnet få dåliga, rentav felaktiga, svar — kanske i ett slipprigt sammanhang — från äldre barn?
Bạn sẽ nói sự thật cho con bạn hay bạn sẽ để cho nó đi tìm hỏi những đứa trẻ khác lớn tuổi hơn, để được trả lời một cách sai lầm và đôi khi tục tĩu nữa?
2 Nu är frågan: Vad kommer du att göra med dessa upplysningar?
2 Giờ đây có một câu hỏi là: Bạn sẽ làm gì với sự hiểu biết này?
Vad måste vi göra, om dessa upplysningar skall vara till nytta för oss?
Chúng ta phải làm gì để cho những tin tức này đem lại lợi ích cho chúng ta?
Detta betyder att en stor andel av våra bröder gick miste om att höra delar av sammankomstprogrammet där det framfördes livsnödvändiga upplysningar om det profetiska ordet.
Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri.
Under kretstillsyningsmannens besök är det ordnat så att hela församlingen skall församlas på Rikets sal för ett speciellt möte som inbegriper församlingsbokstudiet, en genomgång av bibliska och organisatoriska upplysningar kallat: ”Förbli i de ting som du har lärt” och ett tjänstetal av kretstillsyningsmannen.
Trong sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh, có một buổi họp đặc biệt được tổ chức với toàn thể hội-thánh tại Phòng Nước Trời, gồm Buổi Học Cuốn Sách của Hội-thánh, một phần xem xét dựa trên Kinh-thánh và tìm hiểu thêm về tổ chức, nhan đề “Hãy tiếp tục làm theo những điều mà bạn đã học được” và một bài diễn văn công tác do anh giám thị vòng quanh thuyết trình.
De detaljerade upplysningar du får kommer att hjälpa dig att avgöra om dina planer är realistiska.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
Dessutom hade en resande tillsyningsman blivit rädd, vilket ledde till att han avföll, och han gav nazisterna upplysningar om sina före detta medtroende.
Ngoài ra, một giám thị lưu động đã vì sợ hãi mà bội đạo và cung cấp tin tức cho Quốc Xã về các anh em cùng đạo trước đây của mình.
Profetior — upplysningar skrivna i förväg om vad som med bestämdhet skulle inträffa i framtiden.
Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Anmälan: Vid områdessammankomsterna hålls ett möte där de som är intresserade får närmare upplysningar.
Cách đăng ký: Cặp vợ chồng nào muốn tham gia có thể dự buổi họp tại hội nghị địa hạt để biết thêm thông tin.
När upplysningarna läggs fram på ett logiskt sätt, är det lättare för åhörarna att förstå, godta och komma ihåg dem.
Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn.
Kretstillsyningsmannen kan ge de äldste upplysning om var det finns behov i närheten av där du bor.
Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn.
Upplysningarna i den här boken återges inte i kronologisk ordning, utan ämnesvis.
Nội dung sách này được trình bày theo chủ đề chứ không theo thứ tự thời gian.
Fler upplysningar om den muntliga lagen och rabbiernas judendom finns i broschyren Kommer det någonsin att bli en värld utan krig?, utgiven av Sällskapet Vakttornet, sidorna 8—11.
Muốn biết thêm chi tiết về luật truyền khẩu và Do Thái giáo của người ra-bi, xin xem sách mỏng Will There Ever Be a World Without War?, trang 8-11, do Hội Tháp Canh xuất bản.
Det allra första numret av Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence (Vakttornet) gav faktiskt sina läsare följande råd: ”Om du har en granne eller vän som du tror skulle vara intresserad av eller skulle få gagn av [denna tidskrifts] upplysningar, kan du rikta deras uppmärksamhet på dessa upplysningar och därigenom, allteftersom du har tillfälle, predika Ordet och göra gott mot alla människor.”
Thật thế, ngay số đầu tiên của tờ báo Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) có khuyên độc giả: “Nếu bạn có một người láng giềng hoặc người bạn và bạn nghĩ rằng người đó sẽ chú ý đến hoặc có được lợi ích qua sự dạy dỗ [của tạp chí này], bạn có thể lưu ý người đó; như vậy bạn có dịp rao giảng Lời Đức Chúa Trời và làm điều thiện cho tất cả mọi người”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upplysning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.