upplåta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upplåta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upplåta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ upplåta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là không cưỡng được, trĩu xuống, đổ, tự thú, chịu thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upplåta
không cưỡng được
|
trĩu xuống
|
đổ
|
tự thú
|
chịu thua
|
Xem thêm ví dụ
Jesaja hade korrekt förutsagt: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. Ê-sai báo trước một cách chính xác: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Abraham med sin beslutsamhet, sitt mod och sin villighet att upplåta sin röst mot orättfärdighet var beundransvärd – ännu mer beundransvärd med tanke på att hans far dyrkade avgudar. Quyết tâm, lòng can đảm, và sự sẵn lòng của Áp Ra Ham để cất cao tiếng nói của ông nhằm chống lại sự tà ác thật là tuyệt vời—càng tuyệt vời hơn nữa khi suy xét rằng cha của ông thờ thần tượng. |
13 Vid bokstudiet: Vi uppskattar att våra bröder är gästfria och upplåter sitt hem för församlingens möten. 13 Tại buổi học cuốn sách: Chúng ta biết ơn lòng hiếu khách của những anh chị dùng nhà họ làm nơi họp của hội thánh. |
Vi kan hysa tillit till Jehova Gud, honom om vilken bibeln säger: ”Du upplåter din hand och mättar allt levande med nåd.” 16 Chúng ta có thể tin tưởng nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Vidare ger Bibeln följande löfte: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. Ngoài ra, Kinh Thánh hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
(Uppenbarelseboken 21:4) Profeten Jesaja gör bilden fullständigare, när han säger: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. (Khải-huyền 21:4) Nhà tiên tri Ê-sai hoàn thiện bức tranh này, ông nói: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
För sammankomsten i Chorzów erbjöd sig de polska vittnena att upplåta sina hem för närmare 13 000 gäster från Östeuropa. Thí dụ, tại hội nghị ở Chorzow, Nhân Chứng người Ba Lan đón gần 13.000 khách từ Đông Âu vào nhà họ ở. |
Till och med privata hem upplåts kostnadsfritt för Jehovas vittnens möten. — Filemon, vers 1, 2. Nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va lại dùng nhà riêng của họ để làm nơi nhóm họp miễn phí cho các anh em (Phi-lê-môn 1, 2). |
Kan du upplåta ditt hem? Có thể dùng nhà bạn được không? |
(Jesaja 33:24) De som redan drabbats av invalidiserande sjukdomar får det hjärtevärmande löftet: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. Còn về những người đang bị tàn tật, họ cũng có một lời hứa sưởi ấm lòng: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
9 ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. 9 “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Kan du upplåta ditt hem för bokstudiet? Bạn có thể dùng nhà bạn để làm nơi học cuốn sách không? |
Bibeln ger oss löftet: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. Kinh-thánh hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Bibeln utlovar: ”Då skall de blindas ögon öppnas och de dövas öron upplåtas. Vậy trong tương lai ngài từ trên trời cao sẽ thực hiện các phép lạ cho khắp đất. Kinh-thánh có lời hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
I den nya världen som nu är så nära skall också ”de blindas ögon öppnas och de dövas öron upplåtas. Hơn nữa, trong thế giới mới gần đến, “những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
(Romarna 1:11, 12) Och de som i likhet med Aquila och Priscilla upplåter sina hem för möten, kanske ett församlingsbokstudium, har glädjen och tillfredsställelsen att på det sättet kunna bidra till att främja den sanna gudsdyrkan. Và cũng giống như A-qui-la và Bê-rít-sin đã làm, những người dùng nhà họ cho những buổi họp, có lẽ là Buổi học Cuốn sách Hội thánh, có được niềm vui và sự thỏa nguyện vì có thể góp phần trong phương diện này để đẩy mạnh sự thờ phượng thật. |
69 i mitt namn skall de öppna de blindas ögon och upplåta de dövas öron, 69 Trong danh ta họ sẽ mở mắt cho kẻ mù và mở tai cho kẻ điếc; |
Profeten Jesaja skrev: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. Nhà tiên tri Ê-sai viết: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Mötena för tjänst ingår i församlingens verksamhet, så det är en förmån att få upplåta sitt hem. Các buổi họp rao giảng là sự sắp đặt thêm của hội thánh nên nếu nhà chúng ta có các buổi họp ấy thì đúng là một đặc ân. |
Han sjöng också: ”Ja, upplåtandet av dina ord ger ljus, ger de oerfarna förstånd.” Ông cũng ca: “Sự bày-giãi lời Chúa, soi sáng cho, ban sự thông-hiểu cho người thật-thà”. |
INGEN SJUKDOM, SORG ELLER DÖD: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. KHÔNG CÒN BỆNH HOẠN, BUỒN KHỔ HAY CHẾT CHÓC: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
17 Det finns inget som är hemligt som inte skall auppenbaras. Det finns ingen mörkrets gärning som inte skall komma fram i ljuset, och det finns inget som är förseglat på jorden som inte skall upplåtas. 17 Không có một điều gì bí ẩn cả, vì mọi điều sẽ được atiết lộ; không có một việc gì trong bóng tối, vì mọi việc sẽ được phơi bày ra ánh sáng; và không có một điều gì bị niêm kín trên thế gian này, vì mọi điều sẽ được cởi mở. |
2 Ett fint privilegium: Har du funderat på att upplåta ditt hem för en församlingsbokstudiegrupp? 2 Một đặc ân tốt: Bạn đã xem xét việc dùng nhà mình làm chỗ họp cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh chưa? |
Vi använder ortsbor för uppsättningar och upplåtelser. Oh, chúng tôi thuê dân địa phương cho việc sắp xếp và mặt bằng. |
De ser också fram emot ett fysiskt paradis och uppfyllelsen av följande löfte: ”På den tiden kommer de blindas ögon att öppnas, och de dövas öron, de kommer att upplåtas. Họ cũng hướng về tương lai, đợi một địa-đàng trên đất và sự ứng nghiệm của lời hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upplåta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.