upphöra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upphöra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upphöra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ upphöra trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upphöra
bỏverb Men vi har fortfarande långt ifrån upphört med känslomässig misshandel. Tuy nhiên, chúng ta vẫn chưa loại bỏ được sự lạm dụng tình cảm. |
Xem thêm ví dụ
Följden blir torka, och mänsklig aktivitet upphör. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
Men upphör inte att utforska förrän du når, som T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
Att upphöra med synd och gärningar som man gör för att rättfärdiga sig själv är bara en del av svaret. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
De har känt den Helige Andens maningar att de ska upphöra genast. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Vad kan de kristna lära sig av det som Nehemja gjorde för att få judarna att upphöra med att gråta? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
3 Ibland försöker Satan med ett bakhåll, dvs. med förföljelse eller motstånd, vilket är avsett att bryta vår ostrafflighet, så att vi upphör att tjäna Jehova. 3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12). |
Håll därför fast vid kärleken, som är det största av allt, ty allt måste upphöra. Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
När du läser Uppenbarelseboken 21:4 om att lidande och död skall upphöra, bör rösten återspegla varm uppskattning av den fantastiska befrielse som förutsägs där. Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này. |
Även om det inte verkar troligt att någon av dem kommer att bli en sann kristen, bör vi inte upphöra med våra försök att vittna för dem. Dù cho rằng những người ấy khó có thể trở thành tín đồ Đấng Christ nhưng chúng ta cũng nên cố gắng lý luận với họ. |
Och din besatthet med Raiden upphör omedelbart. Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây. |
MÅNGA måste göra mycket stora ansträngningar för att nå dit — upphöra med inrotade dåliga vanor, göra sig fria från dåligt umgänge, förändra djupt rotade tankemönster och handlingssätt. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
(1 Korinthierna 7:12—16; 1 Petrus 3:1, 2) Även om de inte ändrar sig, vinner man inget på att upphöra med att tjäna Gud på grund av motstånd. Dù cho việc đó không xảy ra, chúng ta không đạt được lợi ích lâu dài nào nếu ngưng phụng sự Đức Chúa Trời bởi vì bị chống đối. |
Eld upphör! Ngưng bắn! |
* Upphör att strida med varandra, L&F 136:23. * Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23. |
De som tillämpar undervisningen från Jehova upphör med sådana ”köttets gärningar” som tygellöshet, avgudadyrkan, spiritism, osämja och svartsjuka. Những ai áp dụng sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va thì loại bỏ những “việc làm của xác-thịt”, như sự luông tuồng, thờ hình tượng, phù phép, thù oán và ghen ghét. |
Det finns bara en enda sak som kan få dem att upphöra med att älska dig, och det är att du själv uppsåtligt förkastar deras kärlek genom att vägra att göra det de begär. Chỉ có một điều có thể ngăn cản hai Đấng ấy yêu thương bạn. Nếu bạn từ chối làm những gì mà hai Đấng ấy đòi hỏi thì chính bạn cố ý từ bỏ sự yêu thương của hai Ngài. |
Han ber Herren att ersätta nephiternas krig med hungersnöd, och hans böner får det att börja regna efter att folket omvänt sig, och därmed upphör hungersnöden. Ông cầu xin Chúa thay thế những cuộc chiến tranh của dân Nê Phi bằng nạn đói, và những lời cầu nguyện của ông mang mưa đến để kết thúc nạn đói sau khi dân chúng hối cải. |
Kommer katastroferna någonsin att upphöra? Những điều đó có bao giờ chấm dứt không? |
Han visade mig från Bibeln att krig en dag skulle upphöra. Anh ấy dùng Kinh Thánh chỉ cho tôi thấy rằng một ngày kia chiến tranh sẽ không còn nữa. |
Om du köpte domänen .shoes i Google Domains till ett lägre pris före 1 oktober 2016 får du dina förnyelser till det ursprungliga lägre priset även i fortsättningen, så länge det inte sker något avbrott i din registrering (till exempel så länge registreringen inte upphör). **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
ROMEO Denna dag är svart öde på fler dagar doth är beroende av, detta men börjar ve andra måste upphöra. ROMEO số phận đen này ngày ngày nữa há phụ thuộc này, nhưng bắt đầu những người khác khốn phải kết thúc. |
I EN värld där det dagligen inträffar katastrofer är det verkligen trösterikt att känna till Bibelns löfte om att krig, brottslighet, hunger och förtryck snart skall upphöra. TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước. |
Jag kan se till att allt detta upphör, Jonson. Ta có thể... để mọi thứ trôi đi, Jonson. |
Be en elev läsa Mormon 9:20 högt, och be klassen vara uppmärksam på tre orsaker till att Gud upphör att göra underverk bland sina barn. Mời một học sinh đọc to Mặc Môn 9:20, và yêu cầu lớp học tìm ra ba lý do tại sao Thượng Đế có thể ngừng làm phép lạ ở giữa con cái của Ngài. |
Då kommer också ”den här fållan” för hjorden av andliga israeliter att upphöra att finnas till. Đoạn “chuồng nầy” dành cho những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng cũng sẽ không còn nữa. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upphöra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.