uppfostran trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppfostran trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppfostran trong Tiếng Thụy Điển.
Từ uppfostran trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giáo dục, 教育, sự, sự giáo dục, dạy dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppfostran
giáo dục(education) |
教育(education) |
sự(education) |
sự giáo dục(education) |
dạy dỗ(education) |
Xem thêm ví dụ
(Ordspråken 4:3) Kung Salomo hade tydligtvis sin uppfostran i kärt minne. (Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích. |
Filon kände väl till motsättningarna, eftersom han fått en grekisk utbildning och en judisk uppfostran. Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này. |
Som avslutning sade rektorn: ”Om alla barn fick samma uppfostran som Jehovas vittnens barn, skulle vi ha en mycket fin skola utan några barn som var elaka mot andra eller svarade uppkäftigt.” Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”. |
Bibeln behandlar allt från etik till arbetsmoral och från uppfostran av barn till tillbedjan av Gud och utelämnar inget viktigt. Từ đạo đức đến lương tâm nghề nghiệp, từ việc huấn luyện con cái đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời, Kinh Thánh không bỏ sót bất cứ điều quan trọng nào. |
Det har föreslagits att det beror på den protestantiska mentaliteten och uppfostran i norra Nederländerna. Người ta cho rằng nguyên nhân của việc này là do tâm lý theo đạo Tin Lành và sự giáo dục ở miền bắc Hà Lan. |
Vi står i överväldigande tacksamhetsskuld till profeten Joseph Smiths familj för hans uppfostran. Chúng ta mang một món nợ lớn về lòng biết ơn đối với gia đình của Vị Tiên Tri Joseph Smith về sự dạy dỗ ông. |
Vi hjälper våra barn att lita på Frälsarens försoning och veta att vår kärleksfulle himmelske Fader förlåter, genom att vi själva visar kärlek i vår uppfostran och förlåter. Chúng ta giúp con cái mình trông cậy vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và biết được sự tha thứ của Cha Thiên Thượng nhân từ bằng cách cho thấy tình yêu thương và sự tha thứ trong vai trò làm cha mẹ của mình. |
• Hur kom den fina uppfostran som de fyra hebreiska ungdomarna hade fått att sättas på prov i Babylon? • Việc dưỡng dục bốn người trẻ Hê-bơ-rơ được đem ra thử nghiệm ở Ba-by-lôn như thế nào? |
(Ordspråken 29:22) På samma sätt kan en flicka som växer upp med en sådan uppfostran bli ”en ilsken och grälsjuk hustru”. (Châm-ngôn 29: 22, TTGM) Cũng vậy, một em gái lớn lên trong một gia đình như thế có thể trở thành “hay gây gổ nổi xung”. |
Det är en sorglig dag när Clem Maragons dotterdotter tvingar mig gå emot min uppfostran. Đây là một ngày Chủ nhật buồn khi cháu gái của Clem Maragon bắt buộc tôi phải đi ngược lại những bài học hiền hòa mà tôi từng được dạy. |
Mina föräldrar är de jag föreställer mig när jag läser om goda föräldrar, för de satte sitt äktenskap och barnens uppfostran först. Cha mẹ tôi là tấm gương sáng nhất tôi vẫn còn nhớ được về các bậc cha mẹ hiền đã đặt hôn nhân của họ và việc nuôi nấng con cái làm ưu tiên cao nhất của họ một cách thích hợp. |
Var är min uppfostran? Cư xử với tôi thế à? |
Vilka lärdomar kan föräldrar i våra dagar dra av hans familjeliv och uppfostran? Các cha mẹ thời nay có thể rút tỉa được những kinh nghiệm nào về đời sống gia đình và cách giáo dục ngài? |
Mose fick en uppfostran som var förbehållen egyptiska aristokrater. Môi-se được dưỡng dục theo cách mà chỉ có giới quý tộc Ê-díp-tô mới có được. |
□ Var eniga i uppfostran och tuktan av barnen □ Hợp nhất trong việc nuôi nấng và sửa trị con cái |
Ett barn behöver och förtjänar en sådan balanserad uppfostran. Một đứa trẻ cần và đáng có được sự nuôi nấng thăng bằng như thế. |
Med två små barn i familjen kände vi båda ett behov av att få andlig vägledning i vår uppfostran av dem. Vì có con nhỏ và con mới sinh nên chúng tôi cảm thấy cần phải có sự hướng dẫn tôn giáo để nuôi dạy con. |
Ni förstår, den stora lyckan med att ha haft en okonventionell uppfostran är att jag aldrig blev ombedd att definiera mig själv som det ena eller det andra, någonsin. Các bạn thấy đó, một trong những niềm hạnh phúc lớn lao của một tuổi thơ được dạy dỗ không chính thống là tôi chưa bao giờ bị bắt phải xác định mình là ai tại bất cứ thời điểm nào. |
”Jag fick en pietistisk uppfostran.” Tôi theo phái Kiên tín”. |
Hur vi ser på det här kan bero på vår uppfostran och mognad. Cách chúng ta nhìn những điều này có thể tùy thuộc vào cách chúng ta được nuôi dạy và mức độ trưởng thành của chúng ta. |
Av naturen eller uppfostran, eller båda. Bởi tự nhiên hoặc nền giáo dục, hoặc cả hai. |
Karla var katolik, men jag hade inte fått någon religiös uppfostran alls. Chúng tôi là người đồng hương cùng lớn lên trong một làng, nhưng trong khi Karla là người Công Giáo, tôi lớn lên không có đạo. |
Ádám föddes i Paks i Ungern 1922 och fick en protestantisk uppfostran. Ádám sinh năm 1922 ở Paks, Hung-ga-ri, và được nuôi dưỡng trong gia đình đạo Tin Lành. |
Låt mig, innan jag berättar om de förändringar jag fick göra, berätta om min religiösa uppfostran. Trước khi nói về những sự thay đổi mà tôi phải trải qua, tôi xin nói với các bạn về gốc gác tôn giáo của tôi. |
En del menar att föräldrarna började förlora makten i början av 1960-talet, när förståsigpåare proklamerade för fri uppfostran. Một số người cho rằng uy quyền của cha mẹ bắt đầu giảm dần vào thập niên 1960, khi những người được gọi là chuyên gia khuyến khích các bậc phụ huynh dễ dãi hơn với con cái. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppfostran trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.