uppehåll trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uppehåll trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppehåll trong Tiếng Thụy Điển.

Từ uppehåll trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khoảng cách, bến xe, dừng, nghỉ, khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uppehåll

khoảng cách

(interval)

bến xe

(stop)

dừng

(stay)

nghỉ

(stay)

khoảng thời gian

(interval)

Xem thêm ví dụ

Ordet ”ande” kan således åsyfta livskraften som är verksam i alla levande varelser, både människor och djur, och som uppehålls genom andningen.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Joy uppehåller Danny.
Joy đang giữ Danny bận rộn.
(Apostlagärningarna 9:36—42) Under tillfälligt uppehåll i den romerska provinsen Asien uppväckte aposteln Paulus Eutykus, sedan denne störtat ut från ett fönster på tredje våningen och slagit ihjäl sig. — Apostlagärningarna 20:7—12.
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12).
Han gjorde ett uppehåll och frågade sedan: ”Varför har kyrkan ett sådant långt namn?
Vị ấy ngừng lại rồi hỏi: “Tại sao Giáo Hội có một cái tên dài như vậy?
(Psalm 36:9) Han blev också Uppehållaren av livet.
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
Med tiden finns det inget kvar som kan stödja de institutioner som uppehåller samhället.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.
Men en sak är i alla fall säker — Jehovas vittnen är beslutna att utan uppehåll fortsätta sina ansträngningar att föra ut till människor de goda nyheter om frid som finns uttryckta i Guds ord, Bibeln.
Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta.
De tankar som vi uppehåller oss vid i våra sinnen, de känslor vi hyser i våra hjärtan, och de handlingar vi väljer att göra får alla en avgörande inverkan på vårt liv, både här och i livet härefter.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
På utbredandet av det furstliga herradömet och på freden kommer det inte att vara någon ände, över Davids tron och över hans kungarike, för att fast grunda det och uppehålla det genom rättvisa och genom rättfärdighet, från nu och till obestämd tid.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
(1 Samuelsboken 17:34—37) Du kan, likt David, bevara ett starkt personligt förhållande till Jehova och fullständigt lita på hans förmåga och villighet att under alla omständigheter styrka dig och uppehålla dig. — Psalm 34:7, 8.
Giống như Đa-vít, bạn có thể có một mối liên lạc cá nhân vững chắc với Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy rằng ngài có khả năng trợ sức và nâng đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh và ngài sẵn sàng làm thế (Thi-thiên 34:7, 8).
För att uppehålla en fast ståndpunkt för oss själva och för våra barn måste budskapet om det återställda evangeliet vara fast rotat i vårt hjärta och läras ut i vårt hem.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
En del pionjärer har blivit tvungna att göra uppehåll under en tid, men många problem kan övervinnas eller rentav undvikas.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Och som det framgår av följande berättelse uppehåller deras mod dem i tider av stora svårigheter och förföljelse.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
För att uppehålla vår ständigt ökande missionärsstyrka har jag tidigare bett våra medlemmar bidra, i den mån de kan, till församlingens missionärsfond eller till kyrkans allmänna missionärsfond.
Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng.
(2 Petrus 3:10–13; Apostlagärningarna 5:41) Må vi, alldeles som de kristna i det första århundradet, fortsätta att ”utan uppehåll ... undervisa och förkunna de goda nyheterna om Messias” och hans regering medan vi väntar på vår lön i Jehovas rättfärdiga nya värld. (Apostlagärningarna 5:42; Jakob 5:11)
(2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11.
(Josua 23:14) Jehova befriar, beskyddar och uppehåller sina tjänare.
(Giô-suê 23:14) Đức Giê-hô-va giải cứu, che chở và nuôi dưỡng các tôi tớ Ngài.
De gjorde ett kort uppehåll i Hawaii innan de gick in för dockning i San Francisco-bukten.
Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn.
Tack vare vetenskapliga upptäckter har man kunnat göra mycket för att beskriva livet i dess olika former och förklara de naturliga kretslopp och processer som uppehåller livet.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
+ 25 Han ska tala emot den Högste,+ och han ska utan uppehåll ansätta den Allrahögstes heliga.
+ 25 Vua ấy sẽ nói phạm đến Đấng Tối Cao+ và cứ quấy rối các thánh của Đấng Tối Thượng.
”Ja, till er ålderdom är jag densamme; och till dess ert hår grånar är det jag som uppehåller.” (JESAJA 46:4)
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
Du kan framhålla dessa risker för socialtjänstemannen, och du kan också tala om för honom att du som kristen förälder betraktar användandet av en annan människas blod i syfte att försöka uppehålla livet som ett allvarligt brott mot Guds lag och att om man påtvingar ditt barn blod, är det att betrakta som liktydigt med våldtäkt.
Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy.
Men dessa nationer kan ändå inte ge liv åt någon eller uppehålla någons liv för evigt.
Tuy nhiên, những quốc gia này không thể ban cho hay duy trì sự sống của một người nào một cách vĩnh viễn.
Jehova Gud använder sin kraft till att uppehålla dem som gör hans vilja.
Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài.
* Med hjälp av sin heliga ande kan Gud se allting och utöva sin makt överallt, utan att bokstavligen behöva ta sig dit eller uppehålla sig där.
Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó.
Vi läser om apostlarna att de ”varje dag fortsatte ... utan uppehåll att i templet och från hus till hus undervisa och förkunna de goda nyheterna om Kristus, Jesus”.
Chúng ta đọc về các sứ đồ: “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành của Đức Chúa Jêsus, tức là Đấng Christ”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppehåll trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.