unité de mesure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unité de mesure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unité de mesure trong Tiếng pháp.
Từ unité de mesure trong Tiếng pháp có nghĩa là đơn vị đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unité de mesure
đơn vị đo(Étalon) Le Un est leur unité de mesure, mais c'est faux... Số 1 là đơn vị đo lường, nhưng nó không phải. |
Xem thêm ví dụ
DE NOS jours, les unités de mesure sont établies de manière plus précise. NGÀY NAY, sự đo lường được định nghĩa chính xác hơn bằng những tiêu chuẩn. |
Le Un est leur unité de mesure, mais c'est faux... Số 1 là đơn vị đo lường, nhưng nó không phải. |
18 Or, ce sont leurs unités de mesure, selon leur manière de compter. 18 Bấy giờ là trị số theo cách tính toán của họ. |
14 Or, voici la valeur de leurs plus petites unités de mesure, selon leur manière de compter. 14 Này, sau đây là giá trị của những bản vị nhỏ hơn trong phép tính của họ— |
En tant qu'unité de mesure de l'expérience humaine, le pays ne fait pas l'affaire. Là một đơn vị đo lường đối với kinh nghiệm của con người, đất nước không làm được việc. |
Cet article concerne l'unité de mesure. Bài này nói về đơn vị đo khối lượng. |
Il y a plusieurs unités de mesure -- pour peser ou pour mesurer une longueur -- mais le système métrique est gagnant. Có rất nhiều cách để đong đếm moi vật -- cân, đo kích thước -- nhưng hệ đo lường đơn bị mét đang giành phần thắng. |
Pas pour Dieu, par pour le pays, pas pour le profit -- juste une unité de mesure pour les processus décisionnels mondiaux. Chẳng phải vì Chúa, chẳng phải vì quốc gia hay vì lợi nhuận-- chỉ như cột mốc đầu tiên cho tư duy toàn cầu. |
Le hertz, de symbole Hz, est une unité de mesure des fréquences, ainsi nommée en l'honneur du physicien allemand Heinrich Hertz. Hertz hay héc, ký hiệu Hz, là đơn vị đo tần số (thường ký hiệu là f) trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lý người Đức Heinrich Rudolf Hertz. |
Pas pour Dieu, par pour le pays, pas pour le profit -- juste une unité de mesure pour les processus décisionnels mondiaux. Chẳng phải vì Chúa, chẳng phải vì quốc gia hay vì lợi nhuận -- chỉ như cột mốc đầu tiên cho tư duy toàn cầu. |
Nos contemporains ont souvent besoin d’explications pour comprendre les versets où il est fait mention d’unités de mesure ou de coutumes anciennes. Cử tọa thời nay thường cần được giải thích để hiểu những câu Kinh Thánh bao gồm kích thước hoặc phong tục từ thời xa xưa. |
On connaissait alors la vitesse du bateau en nœuds, autrement dit en milles marins par heure, une unité de mesure encore en usage aujourd’hui. Số nút cho biết vận tốc của tàu—hải lý trên một giờ—một đơn vị đo lường vẫn được dùng ngày nay. |
Une coudée correspond généralement à 44,5 cm, mais certains pensent que l’expression « l’ancienne unité de mesure » désigne la grande coudée, c.-à-d. 51,8 cm. Một cu-bít tương đương 44,5cm, nhưng một số người cho rằng cụm từ “cách đo trước đây” nói đến cu-bít dài, tương đương 51,8cm. |
Les directives utilisent une unité de mesure appelée débit d'absorption spécifique ("DAS") qui désigne la quantité de radiofréquences absorbée par le corps lorsque le téléphone est en marche. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường mang tên tỷ lệ hấp thụ riêng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. |
Ce crash a été causé par une erreur de conversion entre deux systèmes de mesure : les unités de mesure américaines et leur équivalent ; le SI ou système métrique. Vụ va chạm này xảy ra bởi một sai sót trong việc chuyển đổi giữa hai hệ thống đo lường, hệ thống đo lường của Mỹ và hệ thống chuẩn quốc tế S.I, hay là đơn vị mét. |
La dernière révision majeure du système métrique a eu lieu en 1960 quand le Système international d'unités a été publié officiellement comme un ensemble cohérent d'unités de mesure. Trước đây hệ mét đã có lần thay đổi lớn vào năm 1960 khi hệ thống đơn vị quốc tế (SI) được chính thức công bố như một tập hợp các đơn vị đo lường nhất quán chặt chẽ. |
Les directives utilisent une unité de mesure appelée débit d'absorption spécifique ("DAS") qui désigne la quantité de radiofréquences absorbée par le corps lorsque le téléphone est en marche. Những nguyên tắc này sử dụng đơn vị đo lường có tên tỷ lệ hấp thụ đặc trưng ("SAR"), đây là đơn vị đo lượng tần số vô tuyến mà cơ thể hấp thụ khi sử dụng điện thoại. |
Le pixel indépendant de la densité (ou "dp") est une unité de mesure utilisée à la place des pixels (px), car la densité de pixels varie selon les appareils. Pixel không phụ thuộc vào mật độ (dp) là đơn vị đo lường dùng thay cho pixel (px) vì các thiết bị khác nhau có mật độ pixel không giống nhau. |
Quand tu mentionnes des noms ou des termes peu connus de ton auditoire (dont des personnages bibliques, ou des coutumes ou des unités de mesure antiques), fournis une explication. Nếu phải đề cập đến một cụm từ, nhân vật Kinh Thánh, đơn vị đo lường thời xưa hay phong tục cổ mà người nghe không quen thuộc, hãy giải thích điều đó. |
Le Comité international des poids et mesures, constitué de dix-huit représentants d'États membres de la Convention du mètre, a pour mission de promouvoir l'uniformisation mondiale des unités de mesure. Ủy ban Quốc tế về Cân đo có 18 thành viên từ các quốc gia thành viên của Công ước Mét do Hội nghị toàn thể Cân đo quốc tế bổ nhiệm. |
Dans le panneau de configuration, sous "Flux de groupes de zones géographiques", définissez le rayon que vous souhaitez cibler autour de votre zone géographique ainsi que vos unités de mesure préférées. Trong bảng chỉnh sửa, trong "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí," hãy đặt khoảng cách và đơn vị đo lường ưa thích mà bạn muốn nhắm mục tiêu xung quanh vị trí của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unité de mesure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới unité de mesure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.