उंगली करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ उंगली करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उंगली करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ उंगली करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chọc, đâm, thúc, thọc, nhét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ उंगली करना
chọc(poke) |
đâm
|
thúc(poke) |
thọc
|
nhét
|
Xem thêm ví dụ
हाेम पेज पर, प्लेलिस्ट या किसी चैनल में वीडियाे को स्क्राेल करने के लिए एक उंगली का इस्तेमाल करें. Dùng một ngón tay để di chuyển qua các video trên Trang chủ , các danh sách phát hoặc kênh bất kỳ. |
अगर फ़ोन अनलाॅक करने के लिए आप अपनी दूसरी उंगलियों का इस्तेमाल करना चाहें, तो आप कुल पाॅंच उंगलियों के फ़िंगरप्रिंट जोड़ सकते हैं. Trong trường hợp muốn sử dụng các ngón tay khác để mở khóa điện thoại, bạn có thể thêm tối đa 5 vân tay. |
सलाह: ज़ूम इन करने के बाद टचस्क्रीन पर, स्क्रीन पर इधर-उधर ले जाने के लिए दो उंगलियों का इस्तेमाल करें. Mẹo: Trên màn hình cảm ứng, hãy dùng 2 ngón tay để di chuyển xung quanh màn hình sau khi phóng to. |
ध्यान रखें, उसी उंगली का इस्तेमाल करें जिससे आप डिवाइस अनलॉक करते हैं. Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị. |
दूसरों पर उँगली उठाना बंद करो, उनके बारे में गलत बातें बोलना छोड़ दो,+ Và ngưng chỉ trỏ, nói năng hiểm độc,+ |
सामने बैठे लोगों की तरफ उँगली दिखाकर बात करने से वे बुरा मान सकते हैं। Chỉ tay vào cử tọa có thể làm họ cảm thấy khó chịu. |
अगर आप सही उंगली का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो ध्यान रखें कि: Nếu đã dùng đúng ngón tay để mở khóa, hãy đảm bảo rằng: |
छोटा वीडियो हटाएं: छोटे वीडियो प्लेयर को स्क्रीन से हटाने के लिए "प्लेयर" पर दाे बार टैप करें और दो उंगलियों से दाईं ओर स्वाइप करें. Đóng video thu nhỏ: Nhấn đúp vào "Trình phát" và dùng hai ngón tay vuốt sang phải để đóng trình phát video đã thu nhỏ. |
लेकिन केवल सूचना दिखने की बजाए, हम अपनी उंगली उठा कर भ्रमण कर सकते हैं, और एक एक राज्य को लेकर देख सकते हैं, की वास्तव में हवा की वहाँ क्या संभावना है। Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu. |
पर हम यहाँ एक ही उंगली से काम नहीं कर रहे हैं। Nhưng chúng tôi không chỉ bám sát cử động một ngón tay. |
छोटे वीडियो का विस्तार करें: छोटे वीडियो प्लेयर का विस्तार करने के लिए "प्लेयर" पर दाे बार टैप करें और दो उंगलियों से ऊपर की ओर स्वाइप करें. Mở rộng video thu nhỏ: Nhấn đúp vào "Trình phát" và dùng hai ngón tay vuốt lên để mở rộng trình phát video thu nhỏ. |
बीमारी के प्रहार के कारण, जोसफ शेरशॆवस्की को लकवा मार गया और वह एक उँगली का इस्तेमाल करते हुए, टाइपिंग करने के द्वारा ही लिख सकता था। BỊ BẠI LIỆT sau cơn bệnh, ông Joseph Schereschewsky chỉ có thể viết bằng cách đánh máy chữ dùng một ngón tay. |
इसलिए एक उँगली की बराबरी दूसरी से करना बेवकूफी होगी। So sánh ngón này với ngón kia là điều dại dột. |
फिर ज़ूम इन करने के लिए उंगलियों के बीच की दूरी बढ़ाएं या ज़ूम घटाने के लिए उन्हें पास लाएं. Sau đó, tách 2 ngón tay ra để phóng to hoặc chụm 2 ngón tay vào để thu nhỏ. |
बाकी साक्षियों को पुलिस ने गिरफ्तार कर लिया, उनकी उँगलियों के निशान लिए, तसवीरें खींची, और रात-भर जेल में रखा। Những Nhân Chứng khác bị cảnh sát bắt, lấy dấu vân tay, chụp hình và bắt giam qua đêm. |
(ख) यीशु ने उसके अधिकार पर उँगली उठानेवालों के मुँह कैसे बंद कर दिए? (b) Chúa Giê-su đã làm những kẻ chất vấn thẩm quyền của ngài phải im tiếng như thế nào? |
शैतान ने किस तरह यहोवा की हुकूमत करने के हक पर उँगली उठायी? Sa-tan đã thách thức tính chính đáng về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
दरअसल उसने यहोवा के हुकूमत करने के तरीके पर उँगली उठायी। Hắn thách thức cách cai trị của Đức Giê-hô-va. |
मगर शैतान ने यहोवा के शासन करने के तरीके पर ऊँगली उठायी। Tuy nhiên, Sa-tan quả có thách thức cách Đức Giê-hô-va thực thi quyền thống trị của Ngài. |
यह दस्तानो का एक जोड़ा है, जिसमे उंगलियों के पास कंपन करने वाला हिस्सा है, जिससे आप गाड़ी के मुड़ाव, दिशा और तीर्वता के बारे में निर्देश भेज सकते है| Đây là một đôi găng tay, với phần gây rung động ở khớp nên bạn có thể truyền những chỉ dẫn như làm thế nào để quay phương hướng và cường độ. |
किसी समस्या पर चर्चा करते वक्त पति पर उँगली उठाने के बजाय, उस परेशानी का हल ढूँढ़ने की कोशिश कीजिए। Khi bàn bạc để giải quyết một vấn đề, hãy chú tâm vào sự việc thay vì chỉ trích chồng. |
यीशु ने “अपनी उंगलियां उसके कानों में डालीं, और थूक कर उस की जीभ को छूआ।” Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”. |
दूसरे लोग अपने ज़मीर के मुताबिक जो करते हैं, उस पर हमें उँगली क्यों नहीं उठानी चाहिए? Tại sao chúng ta không nên xét đoán người khác khi lương tâm của họ cho phép họ làm một điều gì đó? |
घुमाने की सुविधा चालू या बंद करने के लिए, दो उंगलियों से स्क्रीन पर ऊपर से नीचे की ओर स्वाइप करें और 'स्क्रीन का अपने आप दिशा बदलना' (ऑटो-रोटेट) पर टैप करें [घुमाएं]. Để bật hoặc tắt tính năng xoay, hãy vuốt xuống từ đầu màn hình rồi nhấn vào biểu tượng Tự động xoay [Xoay]. |
घुमाने की सुविधा चालू या बंद करने के लिए, दो उंगलियों से स्क्रीन पर ऊपर से नीचे की ओर स्वाइप करें और 'स्क्रीन का अपने आप दिशा बदलना' (ऑटो-रोटेट) [घुमाएं] पर टैप करें. Để bật hoặc tắt tính năng xoay, hãy vuốt xuống từ đầu màn hình rồi nhấn vào biểu tượng Tự động xoay [Xoay]. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उंगली करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.