undirbúa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undirbúa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undirbúa trong Tiếng Iceland.
Từ undirbúa trong Tiếng Iceland có nghĩa là Chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undirbúa
Chuẩn bị
Undirbúa má einn eða tvo boðbera fyrir fram. Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận. |
Xem thêm ví dụ
Biddu biblíukennara þinn um að hjálpa þér að undirbúa svar við einni spurningu á næstu samkomu. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
Til viðbótar skuluð þið undirbúa spurningu sem hægt er að varpa fram í lok samræðnanna til að leggja grunn að næstu heimsókn. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Með því að skipuleggja okkur getum við líka fundið tíma til að undirbúa okkur fyrir safnaðarbóknámið og Varðturnsnámið. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
5 Og svo bar við, að á meðan Moróní var þannig að undirbúa árás á Lamaníta, sjá, þá réðust þeir á fólkið í Nefía, sem hafði safnast saman úr Moróníborg, Lehíborg og Moríantonborg. 5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công. |
Faðir einn skipulagði tíma í hverri viku, um tveimur mánuðum áður en börn hans urðu átta ára gömul, til að undirbúa þau fyrir skírn. Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm. |
Látið tvo hæfa boðbera sýna hvernig þeir undirbúa sig fyrir boðunarstarfið samkvæmt leiðbeiningum í 3. grein og sviðsetja síðan kynninguna. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
Þeir okkar sem undirbúa prestdæmishafa, mun örugglega sjá þá gera mistök. Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi. |
(1. Pétursbréf 5:2, 3) Auk þess að annast eigin fjölskyldu geta þeir þurft að nota tíma á kvöldin eða um helgar til að sinna safnaðarmálum, þar á meðal að undirbúa verkefni fyrir samkomur, fara í hirðisheimsóknir og sitja í dómnefndum. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
" Ég geri ráð fyrir að þú might eins og heilbrigður að segja eitthvað - til að undirbúa þig. " Tôi cho rằng bạn cũng có thể được nói với một cái gì đó - để chuẩn bị cho bạn. |
Íhugið, með bænarhug, hvar þið eruð stödd í lífinu, leitið leiðsagnar andans og talið við biskup ykkar um að undirbúa ykkur undir að fara í musterið. Hãy thành tâm cân nhắc xem tình trạng phần thuộc linh của mình như thế nào, tìm kiếm sự hướng dẫn của Thánh Linh, và nói chuyện với giám trợ của các anh chị em về việc chuẩn bị bản thân mình để đi đền thờ. |
* Jörðina verður að helga og undirbúa fyrir himnesku dýrðina, K&S 88:18–19. * Trái đất phải được thánh hóa và chuẩn bị cho vinh quang của thượng thiên giới, GLGƯ 88:18–19. |
Að undirbúa nemendaverkefni fyrir skólann Soạn bài giảng học viên trong trường thánh chức |
Fyrir suma mun það þýða að þeir verði að vera duglegri að undirbúa sig undir samkomurnar, kannski endurlífga venjur sem þeir fylgdu fyrir mörgum árum en lögðust síðan hægt og sígandi af. Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi. |
12 Hvernig á að undirbúa sig: Talaðu við aðra, sem njóta þessara þjónustusérréttinda, og fáðu hugmyndir. 12 Làm sao sửa soạn: Hãy nói chuyện với những người thích công việc làm chứng bằng điện thoại và học cách của họ. |
Íbúar borgarinnar Darwin í Ástralíu voru í óða önn að undirbúa hátíðarhöld árið 1974 þegar sírenur tóku að gjalla til merkis um að fellibylur væri yfirvofandi. Vào năm 1974, tại thành phố Darwin nước Úc, giữa lúc nhộn nhịp chuẩn bị các lễ hội thì còi hú lên báo động cơn gió lốc đang đến. |
Þeir ættu að undirbúa sig til að geta gefið góð ráð og tillögur sem nýtast þeim sem fara í boðunarstarfið þann daginn. Những anh được chỉ định hướng dẫn nhóm rao giảng nên chuẩn bị để chia sẻ những điểm thiết thực hầu giúp ích cho các anh chị tham gia thánh chức ngày hôm đó. |
Þegar því viðmælendur þínir tala vertu þá ekki að flýta þér að halda áfram með kynninguna sem þú varst búinn að undirbúa. Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn. |
Hins vegar er gott að „undirbúa sérhvað með hagsýni“. Vun trồng khả năng dùng “sự khôn-ngoan có ích” thì có lợi cho chúng ta. |
Saman munum við hjálpast að við að undirbúa heiminn undir síðari komu Drottins. Chúng ta sẽ cùng nhau giúp chuẩn bị thế gian cho Ngày Tái Lâm của Chúa. |
Ūær virđast undirbúa brottför. Hình như chúng đang di chuyển. |
5 Með því að vera ávallt jákvæð, undirbúa okkur vel og nota hvert tækifæri munum við geta farið í áhrifaríkar endurheimsóknir í desember og jafnvel stofnað biblíunám. 5 Bằng cách giữ một thái độ tích cực, sửa soạn kỹ và nắm lấy mọi cơ hội, chúng ta sẽ được trang bị kỹ càng để bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh trong tháng 12. |
Ef ūú kemur í friđi skaltu segja svo, annars skaltu undirbúa ūig fyrir dauđa ūinn. Nhưng nếu không, hãy chuẩn bị gặp diêm vương đi. |
Einn sá háttur sem hann hefur á, með að fara fyrir okkur, er að undirbúa hjarta þess einstaklings sem hann hefur boðið ykkur að þjóna. Một trong những cách Ngài đi trước mặt các chị em là chuẩn bị tấm lòng của một người Ngài đã yêu cầu các chị em phục vụ. |
Í Matteusi 11:10 vitnaði Jesús í spádóm Malakí um sendiboða sem myndi undirbúa veginn og heimfærði hann á Jóhannes skírara. Nơi Ma-thi-ơ 11:10, Giê-su đã trích dẫn lời tiên tri của Ma-la-chi về một sứ giả sẽ dọn đường và áp dụng điều này cho Giăng Báp-tít (Ma-la-chi 4:5; Ma-thi-ơ 11:14). |
Í inngangsbæninni er ekki aðeins verið að biðja Jehóva um leiðsögn og heilagan anda heldur einnig að undirbúa hugi okkar og hjörtu til að meðtaka efnið sem fjallið verður um. Lời cầu nguyện mở đầu không chỉ là cầu xin sự hướng dẫn và thánh linh từ Ngài, mà còn giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí để tiếp thu sự dạy dỗ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undirbúa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.