úmrtní oznámení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úmrtní oznámení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úmrtní oznámení trong Tiếng Séc.

Từ úmrtní oznámení trong Tiếng Séc có các nghĩa là lời cáo phó, cáo phó, lễ tang, người chết, ảo não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úmrtní oznámení

lời cáo phó

(obituary)

cáo phó

(death notice)

lễ tang

người chết

(obituary)

ảo não

Xem thêm ví dụ

Víš, Řekové nepsali úmrtní oznámení.
Người Hy Lạp không viết cáo phó.
Nebudou už existovat rubriky s úmrtními oznámeními, která by přinášela zármutek pozůstalým.
Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu.
Je to tvoje úmrtní oznámení.
Cáo phó của cậu.
Zbytek bude v úmrtním oznámení.
Bản cáo phó đã làm phần việc còn lại.
Neštěstí a konflikty: úmrtní oznámení, smuteční služby, násilí, válka, pohřešované osoby a další
Bi kịch và xung đột: Chết chóc, dịch vụ mai táng, bạo lực, chiến tranh, mất tích và các vấn đề khác
Pak již nebudou existovat úmrtní oznámení, ale budou přicházet radostné zprávy o těch, kteří byli vzkříšeni.
Như thế thì chừng đó, thay vì đăng tin buồn trên mặt báo sẽ có những hàng tin vui về những người đã được sống lại.
Je na zamyšlení, že z úmrtních oznámení tištěných ve významných novinách velkých měst vyplývá, že je stále více lidí, kteří umírají ve věku mezi třiceti a padesáti lety.
Ngày nay người ta thấy rằng mục cáo phó trong các tờ báo ở thành phố lớn có thêm nhiều người chết trong lứa tuổi từ ngoài 30 đến ngoài 40.
Občas čtu v novinách v úmrtních oznámeních o naději, že nedávné úmrtí znovu spojilo onoho člověka se zesnulým manželským partnerem, i když se ve skutečnosti tito lidé pro věčné manželství nerozhodli.
Thỉnh thoảng, tôi đọc trong mục cáo phó của một nhật báo về một kỳ vọng rằng một cái chết mới đây đã đoàn tụ người đó với người phối ngẫu, khi mà, thật ra, họ đã không chọn sự vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úmrtní oznámení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.