umhverfi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umhverfi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umhverfi trong Tiếng Iceland.
Từ umhverfi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngoài trời, môi trường, thiên nhiên, Môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umhverfi
ngoài trờinoun |
môi trườngnoun Hvaða áhrif hafa uppeldi og umhverfi á okkur? Sự giáo dục của gia đình và môi trường sống ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
thiên nhiênnoun Þess vegna verður að rannsaka hann í náttúrlegu umhverfi sínu. Vì thế phải nghiên cứu chúng trong môi trường thiên nhiên. |
Môi trường(aðgreiningarsíða á Wikipediu) Umhverfi okkar og skoðanir annarra geta sömuleiðis leitt okkur afvega. Môi trường xung quanh và ý kiến người khác cũng có thể làm chúng ta lầm đường lạc lối. |
Xem thêm ví dụ
Þau eru „staðföst og óbifanleg“2 í ýmsum erfiðum aðstæðum og umhverfi. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Ef við verðum til dæmis áhyggjufull út af einhverju sem við ráðum ekki við, er þá ekki betra að bregða út af vananum eða skipta um umhverfi frekar en binda hugann við áhyggjur? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Það andlega umhverfi, sem þjónar Jehóva búa við í jarðneskum hluta safnaðar hans, er einstakt. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
13 Samviskan getur líka mótast af umhverfinu og menningunni sem maður býr við, rétt eins og við getum lært af umhverfi okkar að tala vissa mállýsku eða með ákveðnum hreim. 13 Nền văn hóa và môi trường sống cũng có thể ảnh hưởng đến lương tâm một người, giống như người sống ở vùng nào thì nói giọng của vùng đó. |
(Jakobsbréfið 1:17) Fugl, sem syngur af hjartans lyst, ærslafullur hvolpur eða galsafullur höfrungur bera öll vitni um að Jehóva skapaði dýrin líka til að njóta tilverunnar hvert í sínu umhverfi. Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
Þetta varð góð aðferð til að geta hlýtt óformlega og reglubundið á vitnisburð hvers annars, í afar afslöppuðu og þægilegu umhverfi. Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn. |
En þrátt fyrir þetta góða umhverfi leyfðu margir þeirra röngum löngunum að festa rætur í hjarta sér. Nhưng ngay cả trong môi trường tốt như thế, nhiều thiên sứ đã để cho ham muốn sai trái đâm rễ và phát triển. |
Loksins fann hún sig lausa úr umhverfi myrkurs og illsku — frjálsa til að njóta ljúfs friðar frelsarans og kraftaverks lækningar. Cuối cùng, cô cảm thấy được giải phóng khỏi một môi trường bóng tối và tà ác—được tự do vui hưởng cảm giác bình an tuyệt vời và sự chữa lành kỳ diệu của Đấng Cứu Rỗi. |
Ef persónuleiki manns einkennist af ást á hreinleika, reglu og fegurð mengar hann ekki umhverfi sitt. — Kólossubréfið 3: 9, 10; 2. Thay thế bằng “người mới là người đang đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên người ấy”. |
Þetta andlega umhverfi varð til þess að ég lét skírast 16 ára. Môi trường thiêng liêng đó đã tác động đến tôi và thôi thúc tôi báp-têm ở tuổi 16. |
Gleymum ekki að hreint heimili og umhverfi er til lofs fyrir þann Guð sem við tilbiðjum. Đừng quên rằng giữ nhà cửa và những vật xung quanh sạch sẽ là một cách để làm chứng cho Đức Chúa Trời. |
Við getum rétt ímyndað okkur hvaða áhrif slíkt umhverfi kann að hafa haft á samvisku þeirra sem ólust upp í Níníve. Hãy hình dung môi trường sống như thế đã ảnh hưởng mạnh mẽ thế nào đến lương tâm của những người lớn lên ở thành Ni-ni-ve! |
Úr hvað umhverfi er ‚múgurinn mikli‘ kominn en hvað hefur gert hann að því sem hann er? “Đám đông” đến từ đâu? Nhưng điều gì đã làm họ trở nên những người như ngày nay? |
Hún er ekki eins og kameljón sem breytir um lit eftir umhverfi sínu. Người ấy không giống như một con tắc kè hoa, loại tắc kè thay đổi màu sắc để phù hợp với môi trường. |
Hvernig lýsir þú hinu andlega umhverfi eftir að heimur Satans er á enda? Bạn miêu tả ra sao về tình trạng thiêng liêng sau khi thế gian của Sa-tan bị kết liễu? |
Er það nokkur furða að tilraunir manna til að koma á friði í slíku umhverfi skuli hafa mistekist? — Kólossubréfið 1:21. Trong một môi trường như vậy có gì ngạc nhiên chăng khi những cố gắng nhằm đem lại hòa bình của con người đều đã thất bại? (Cô-lô-se 1:21). |
Þeir eru því glaðir þótt þeir lifi í gleðisnauðu umhverfi. Do đó, họ vui mừng dù cho họ sống giữa một thế gian buồn tẻ. |
Ūeirra umhverfi verđur afar ķlíkt ūví sem viđ höfum vanist. Chúng sẽ phải bước vào một thế giới khác với thời của anh và em. |
Við fáum megnið af upplýsingum um umhverfi okkar í gegnum sjónina. Đôi mắt thường là nguồn thông tin chính yếu để chúng ta cảm nhận thế giới xung quanh. |
Hið réttláta umhverfi, sem verður um alla jörðina undir stjórn Guðsríkis, hjálpar þeim að laga sig að vilja Jehóva. Trong môi trường công bình thịnh hành khắp đất dưới Nước Trời, họ sẽ được giúp đỡ để sống phù hợp với những đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Þetta skapar okkur öllum dásamlegt, andlegt umhverfi til að þekkja Jehóva, hlýða á hann og halda síðan áfram að bera góðan ávöxt í lífi okkar — ávöxt sem er Jehóva til lofs! Điều này cung cấp cho hết thảy chúng ta một môi trường thiêng liêng tuyệt vời biết bao để học biết về Đức Giê-hô-va, để lắng nghe Ngài, và để tiếp tục sinh ra bông trái tốt lành trong đời sống—loại trái đem lại sự ngợi khen cho Đức Giê-hô-va! |
Af þessari yndislegu konu geislaði siðferðisþrek, ávöxtur gæskunnar, sem hafði varanleg áhrif á allt hennar umhverfi. Chị phụ nữ đáng mến này thể hiện một thẩm quyền đạo đức phát sinh từ lòng nhân từ mà đã ảnh hưởng tốt đến tất cả mọi người xung quanh. |
Í réttlátu umhverfi undir stjórn Guðsríkis verður þeim hjálpað að samræma líf sitt vegum Jehóva. Trong môi trường công bình dưới Nước của Đức Chúa Trời họ sẽ được giúp đỡ để sống cho phù hợp với những đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Þegar hjón eru mild í samskiptum hvort við annað eru börn þeirra alin upp í friðsamlegu umhverfi, ekki í fjölskyldu þar sem hranaleg orð og athafnir eru tíð. Khi vợ chồng đối xử với nhau cách nhu mì, con cái của họ lớn lên trong một môi trường yên tĩnh, chứ không phải trong một gia đình đầy những lời nói đay nghiến và hành động khắc nghiệt. |
Þessaloníkubréf 1:8) En hið illa umhverfi nútímans og uppreisnarandinn, sem ríkir gagnvart lögum og meginreglum Biblíunnar, gerir að verkum að það er ekki auðvelt að hlýða fagnaðarerindinu. (2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, môi trường gian ác hiện tại và tinh thần phản nghịch chống lại nguyên tắc và luật pháp Kinh Thánh khiến khó vâng phục tin mừng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umhverfi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.