umbúðir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umbúðir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umbúðir trong Tiếng Iceland.
Từ umbúðir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Băng vết thương, băng, bao bì, bao, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umbúðir
Băng vết thương(bandage) |
băng(bandage) |
bao bì(packaging) |
bao
|
bao bọc
|
Xem thêm ví dụ
Líkt og aðlaðandi umbúðir geta gert verðmæta gjöf enn verðmætari, eins gera góðir mannasiðir það sem við höfum fram að færa enn meira aðlaðandi. Vì như một giấy gói đẹp làm tăng vẻ quyến rũ của món quà, cách cư xử lịch sự làm những gì mà chúng ta đem đến cho họ có vẻ quyến rũ hơn. |
Fagurmælgi er umbúðir án innihalds, og það höfðar til hégóma og stærilætis hins náttúrlega manns. Lời tâng bốc liên quan tới cách nói đến một điều nào đó nhiều hơn là thực chất của điều đó, và nó có ảnh hưởng rất lớn đến tính kiêu căng và lòng tự phụ của con người thiên nhiên. |
Umbúðir mig í Shaggy jakka minn í klút sem kallast bearskin, barðist I leið gegn þrjóskur stormur. Bao bì cho bản thân mình trong áo khoác xù xì của vải được gọi là da gấu, tôi đã chiến đấu theo cách của tôi chống lại cơn bão bướng bỉnh. |
Útlendingum, muffled í hatt, kápu, hanska og umbúðir, kom út óþreyjufull að hitta Người lạ, bị bóp nghẹt trong mũ, áo khoác, găng tay, và wrapper, đi ra thiếu kiên nhẫn để đáp ứng |
Sumir fuglar flýtti sér burt í einu: einn gamall Magpie hóf umbúðir sig upp mjög vandlega, remarking, ég virkilega þarf að fá heimili, en nóttina- loft er ekki mitt mál hálsi! " og Canary kallaði fram í skjálfandi rödd börnum sínum, mun koma í burtu, dears minn! Một số các loài chim vội vã cùng một lúc: một tuổi Magpie bắt đầu gói chính nó lên rất cẩn thận, phúc khảo, tôi thực sự phải được nhận nhà; không khí đêm không phù hợp với tôi cổ họng và Canary được gọi là trong một run giọng nói cho trẻ em của nó, ́Hãy đi, dears của tôi! |
Og inni í gervi myrkri í stofu, inn sem aðeins eitt þunnt þota af sólarljós penetrated, útlendingurinn, svöng við verðum að gera ráð fyrir, og óttast, falinn í óþægilegt heitu his umbúðir, pored í gegnum dimma gleraugunum sínum á pappír hans eða chinked óhreint his litla flöskur, og stundum sór savagely á stráka, heyranlegur ef ósýnilega, utan glugga. Và bên trong, trong bóng tối nhân tạo của phòng khách, vào mà chỉ có một mỏng máy bay phản lực ánh sáng mặt trời xâm nhập, người lạ, đói chúng ta phải giả sử, và sợ hãi, ẩn trong bao bì khó chịu nóng của mình, mải mê nghiên cứu thông qua kính đen tối của mình khi bài báo của mình hoặc chinked chai bẩn của mình ít, và thỉnh thoảng thề dã man tại các chàng trai, âm thanh vô hình, bên ngoài cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umbúðir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.