उल्टी जैसा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उल्टी जैसा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उल्टी जैसा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उल्टी जैसा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tanh tưởi, tởm, buồn nôn, gớm guốc, làm nôn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उल्टी जैसा

tanh tưởi

(nauseous)

tởm

(nauseous)

buồn nôn

(nauseous)

gớm guốc

(nauseous)

làm nôn mửa

(nauseous)

Xem thêm ví dụ

इसके उलट, जैसे-जैसे साल बीतते गए और उन्होंने खुद अपनी आँखों से देखा कि कैसे यह शख्स शक्तिशाली काम कर रहा था और मसीहा के बारे में भविष्यवाणियाँ पूरी कर रहा था, तो उनका भरोसा और भी मज़बूत हो गया कि हो न हो, यही मसीहा है।
Hơn nữa, vào những năm kế tiếp, họ càng tin chắc hơn khi được tận mắt chứng kiến người đó làm nhiều việc đầy quyền phép nhằm làm ứng nghiệm những điều liên quan đến vai trò của Đấng Mê-si.
इसके उलटे, उस झूठे धर्म ने, जैसे उस समय मौजूद था, बिगड़ते हालात को और भी बिगाड़ा होगा।
Không, mà còn trái lại, tôn giáo bội đạo hiện hữu vào thời đó đã góp phần rất nhiều vào tình trạng bại hoại.
11 जैसे कुत्ता अपनी उलटी चाटने लौटता है,
11 Hỡi con, hãy khôn ngoan và làm cho lòng cha vui mừng,+
और वे हंसने लगे जैसे ही नाव उल्ट कर डूबने लगी।
Và sau đó chúng cười lớn khi chiếc thuyền bị lật úp và chìm dần.
कई बार जब हम खाना नहीं पचा पाते (जिसे अपच कहते हैं), तो हमारे शरीर पर इसका उलटा असर होता है, जैसे एलर्जी में होता है।
Cũng như dị ứng thực phẩm, không dung nạp thực phẩm có thể là phản ứng với một loại thức ăn nào đó.
मगर प्रेम के उलटे, लालच और स्वार्थ जैसे गुण, अन्याय को जन्म देते हैं और यह जाति-भेद, ऊँच-नीच और पक्षपात के अलग-अलग रूप में नज़र आता है।
Nhưng sự bất công biểu hiện dưới nhiều hình thức—kể cả nạn kỳ thị chủng tộc, phân biệt đối xử, thiên vị—thường phát sinh từ tính tham lam và ích kỷ, là hai tính trái ngược với tình yêu thương.
कुछ और लक्षण हैं, नाक बहना और पेट की तकलीफ जैसे, जी मिचलाना, उलटी होना और दस्त लगना। ये लक्षण बड़ों के मुकाबले बच्चों में ज़्यादा दिखायी देते हैं।
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.
मगर मैं जो करना चाहता हूँ वो ये है कि मै क्लासरूम उलटने का फ़ायदा उठा सकूँ जैसा कि शुरुवाती दौर के उन टीचरों ने मुझे ईमेल किया था।
Nhưng thứ chúng tôi muốn làm là dùng cái kết luận tự nhiên của việc thay đổi cách dạy trong lớp học điều mà những người giáo viên trước đó đã đề cập tới trong email họ gửi cho tôi.
क्षारीय दशा में इनमें से कुछ प्रतिक्रियाएं उल्टी हो जाती हैं; उदा. Mn2+ का आक्सीकरण Mn4+ (जैसे कि MnO2) में होता है।
Thú vị là dưới các điều kiện môi trườnglà kiềm thì một số trong các phản ứng này là ngược lại; Mn2+ bị ôxi hóa thành Mn4+ (trong dạng MnO2), và Fe3+ bị khử thành Fe2+.
इन सभी रोओं में मौजूद अणुओं से एक तरह की शक्ति पैदा होती है, जिसकी वजह से छिपकली चिकनी सतह पर भी आसानी से अपनी पकड़ बना पाती है, फिर चाहे वह काँच जैसी सतह पर उलटी क्यों न दौड़ रही हो!
Lực liên kết phân tử bắt nguồn từ tất cả các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng!
8 और इस प्रकार छह वर्ष भी नहीं बीते थे कि अधिकतर लोग अपनी धार्मिकता से विमुख हो गए थे, जैसे कि कुत्ता अपनी उलटी की तरफ जाता है और सुअरनी अपने कीचड़ में लोटने जाती है ।
8 Và như vậy là sáu năm chưa trôi qua mà phần đông dân chúng đã rời bỏ sự ngay chính của mình chẳng khác chi chó liếm lại ađồ nó đã mửa, hay như heo lăn lóc trong vũng bùn dơ.
फिर जैसे ही मैंने गोलियाँ चलने की आवाज़ सुनी तो मैं भी वहाँ से उलटे पैर अपने घर की तरफ भागा।
Tôi nghe tiếng súng nổ và cũng bắt đầu tháo chạy về nhà.
19 और बाबुल जो सब राज्यों का शिरोमणि है, और जिसकी शोभा पर कसदी लोग फूलते हैं, वह ऐसा हो जाएगा जैसे सदोम और अमोरा, जब परमेश्वर ने उन्हें उलट दिया था ।
19 Ba Bi Lôn, sự vinh quang của các vương quốc, avẻ đẹp của sự hùng vĩ xứ Canh Đê, sẽ giống như bSô Đôm và Gô Mô Rơ mà Thượng Đế đã lật đổ.
४ कुछेक इलाकों में, हमें त्रियेक, नरकाग्नि और जीव की अमरता जैसे ईसाईजगत् के मूलभूत झूठे उपदेशों पर की गयी तर्कणा का खण्डन करके उन्हें उलट देना है।
4 Tại vài nơi, chúng ta cần phải đánh đổ những lập luận liên quan đến các giáo lý căn bản của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, như thuyết Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục và linh hồn bất tử.
फिर भी, बहुत-से लोग उसकी सुनने को राज़ी नहीं हुए और जैसे बाइबल कहती है: “इस पर उसके चेलों में से बहुतेरे उल्टे फिर गए और उसके बाद उसके साथ न चले।”—यूहन्ना 6:60, 63, 66.
Dù vậy, nhiều người không chịu nghe. Lời tường thuật cho biết: “Từ lúc ấy, có nhiều môn-đồ Ngài trở lui, không đi với Ngài nữa”.—Giăng 6:60, 63, 66.
उलटा, निजी अध्ययन की उपेक्षा करके, अपने लंगर-स्थल से छूटे गए एक नौका के जैसे, वे आहिस्ता आहिस्ता ‘बहकर दूर चले जाते’ हैं और शैतान के आक्रमण का प्रमुख निशाना बनते हैं।
Đúng ra, bởi bỏ bê việc học hỏi cá nhân, họ giống như một chiếc thuyền sút dây cột, từ từ bị “trôi lạc” và trở thành mồi ngon cho Sa-tan tấn công (Hê-bơ-rơ 2:1).
एचजी को प्रति दिन उल्टी के तीन से अधिक एपिसोड के रूप में तकनीकी रूप से परिभाषित किया गया है, जैसे कि ५% या तीन किलोग्राम वजन घटाने और मूत्र में केटोन मौजूद हैं।
Nôn nghén đã được về mặt kỹ thuật được xác định là hơn ba lần nôn mỗi ngày; gây ra giảm 5% hoặc 3 kg khối lượng cơ thể và ketone hiện diện trong nước tiểu.
प्रेरितों के काम १७:६ में बताया गया है कि उत्तरी यूनान में विरोधियों ने चिल्लाकर कहा, जैसा कि वहाँ वे आज तक करते हैं: “ये लोग जिन्होंने जगत को उलटा पुलटा कर दिया है, यहाँ भी आए हैं।”
Công-vụ các Sứ-đồ 17:6 thuật lại rằng những kẻ chống đối ở miền Bắc Hy-lạp khi xưa đã la lên giống như người ta la lên tại miền đó cho đến ngày nay, nói rằng: “Kìa những tên nầy đã gây thiên-hạ nên loạn-lạc, nay có đây”.
+ 13 मैं यरूशलेम को उसी नापने की डोरी से नापूँगा+ जिससे मैंने सामरिया को नापा था+ और उस पर वही साहुल इस्तेमाल करूँगा जो मैंने अहाब के घराने पर इस्तेमाल किया था। + मैं यरूशलेम का ऐसा सफाया कर दूँगा जैसे कोई कटोरे को साफ कर देता है और उसे पोंछकर उलट देता है।
+ 13 Ta sẽ giăng trên Giê-ru-sa-lem dây đo+ đã giăng trên Sa-ma-ri,+ dùng dây dọi* đã dùng trên nhà A-háp;+ ta sẽ lau sạch Giê-ru-sa-lem như người ta lau sạch một cái bát, ta sẽ lau sạch và úp nó xuống.
उसका नाम गस्ट माकी था। उसने हमें नाव चलाने की कुछ ज़रूरी बातें सिखायीं जैसे, नाव के पाल को चढ़ाना और उतारना, कम्पास का इस्तेमाल करना और हवा के रुख की उलटी दिशा में नाव चलाना।
Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió.
(प्रेरितों 10:34, 35; याकूब 4:8) लेकिन इसके उलट, अगर हम इंसानी शासकों को लें, तो उनका उठना-बैठना हमेशा बड़ी-बड़ी हस्तियों के साथ होता है, जैसे सैनिक अफसर, दौलतमंद बिज़नेसमैन, खेल और मनोरंजन के जाने-माने सितारे।
(Công-vụ 10:34, 35; Gia-cơ 4:8) Ngược lại, người ta thường thấy những nhà cai trị loài người giao thiệp với những người có quyền thế địa vị như là những lãnh đạo quân đội, các nhà kinh doanh giàu có, hoặc những ngôi sao trong ngành thể thao và giải trí.
अक्तूबर १, १९०९ की द वॉच टावर ने कहा: “वे सब जो संस्था और उसके काम से अपने आप को अलग कर लेते हैं, स्वयं समृद्ध होने या दूसरों को विश्वास में और आत्मा के फल विकसित करने में प्रोत्साहित करने के बजाय, प्रतियमानतः उलटा करते हैं। जिस लक्ष्य का पहले वे समर्थन करते थे, उसे ही हानि पहुँचाने का प्रयास करते हैं। और थोड़ा बहुत शोर करके धीरे-धीरे ग़ायब हो जाते हैं। इस तरह वे सिर्फ़ अपने आप को और उन्हीं के जैसी झगड़ालू आत्मा रखनेवालों को हानि पहुँचाते हैं। . . .
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-10-1909 nói: “Những ai tách rời khỏi Hội và công việc của Hội, thay vì được phát đạt hay xây dựng người khác trong đức tin và phát triển các bông trái của thánh linh, dường như làm điều trái ngược: họ cố gắng gây hại cho Chính nghĩa mà trước kia họ phục vụ, và dù cách im lặng hay huyên náo họ cũng dần dần bị lãng quên, làm hại chỉ chính mình và những kẻ khác có cùng tinh thần tranh chấp đó...

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उल्टी जैसा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.